Giải bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp 2)| Review numbers up to 100 000 (cont 2). Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4
Calculate mentally:
Tính nhẩm:
a. 6000 + 2000 – 4000 90000 – (70000 – 20000) 90000 – 70000 – 20000 12000 : 6 |
b. 21000 × 3 9000 – 4000 × 2 (9000 – 4000) × 2 8000 – 6000 : 3 |
Câu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4
Calculate:
Đặt tính rồi tính:
a. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7
b. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5
Câu 3: Trang 5 toán tiếng anh 4
Find the value of the following expressions:
Tính giá trị của biểu thức:
a. 3257 + 4659 – 1300 b. 6000 – 1300 × 2
c. (70850– 50230) × 3 d. 9000 + 1000 : 2
Câu 4: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4
Find the value of $x$:
Tìm $x$:
a. $x$ + 875 = 9936 $x$ – 725 = 8259
b. $x$ × 2 = 4826 $x$ : 3 = 1532
Câu 5: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4
A factory produces 680 televisons in 4 days. If the number of televisions is equally produced each day, how many televisions does the factory produce in 7 days?
Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mối ngày là như nhau?