Giải bài ki-lô-mét vuông chương 3 |square kilometre. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.
B. Bài tập và hướng dẫn giải
1. Fill in the blanks:
a. 1 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$
b. 3 $km^{2}$ = ... $m^{2}$
c. 78 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$
d. 2 $km^{2}$ 473 $m^{2}$ = ... $m^{2}$
e. $\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$
g. $\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$
Dịch nghĩa:
1. Điền vào chỗ trống:
a. 1 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$
b. 3 $km^{2}$ = ... $m^{2}$
c. 78 000 000 $m^{2}$ = ... $km^{2}$
d. 2 $km^{2}$ 473 $m^{2}$ = ... $m^{2}$
e. $\frac{1}{8}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$
g. $\frac{1}{125}$ $km^{2}$ = ... $m^{2}$
2. The are of my district is 4 $km^{2}$. The population of my district is 250 000. How many square meters ($m^{2}$) does a person have for living?
Dịch nghĩa:
2. Diện tích quận của em là 4 $km^{2}$. Số dân quận của em là 250 000 người. Hỏi mỗi người có bao nhiêu mét vuông để sinh sống?