Giải bài: bảng đơn vị đo khối lượng| table of metric weights. Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại TracNghiem.Vn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4

Fill in the blanks the correct numbers:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1dag = ....g        1 hg = ....dag

   10g =...dag          10 dag =...hg

b) 4 dag = ...g         3 kg = ...hg                             

    8 hg = ...dag       7 kg = ....g   

   2kg 300g = ....g      2kg 30 g =....g

Câu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4

Caculate:

Tính

380 g + 195 g                               452 hg x 3

928 dag - 274 dag                       768 hg : 6

Câu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4

 

5 dag  ....50 g 

5 dag  ....50 g 

4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg

4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg   

8 tons..... 8 100kg

8 tấn .....8 100 kg 

3 tons 500kg...... 3500kg

3 tấn 500 kg.......3 500 kg

Câu 4: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4

There are s, each of them weights 150g. There are also 2 packs of candies, each of them weights 200g. How many kilograms of cookies and candy are there altogether?

Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150 g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân năng 200 g. Hỏi có tất cả mấy ki-lô-gam bánh và kẹo?