Hướng dẫn giải toán cơ bản cơ bản và nâng cao lớp 3 học kì 2. Theo đó, mỗi tuần các bạn sẽ có hai bài luyện tập (1 + 2) để thực hành. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với TracNghiem.Vn..
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Trong hình dưới dây:
A) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
B) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.
C) Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình tròn.
8. Viết (theo mẫu):
Viết | Đọc |
6$cm^{2}$ | Sáu xăng-ti mét vuông |
635$cm^{2}$ | |
Một nghìn bảy trăm chín mươi hai xăng-ti mét vuông | |
3000$cm^{2}$ | |
Tám trăm bảy mươi lăm xăng-ti mét vuông | |
1005$cm^{2}$ | |
Mười nghìn sáu trăm linh bảy xăng-ti mét vuông | |
9995$cm^{2}$ |
9. Tính (theo mẫu):
Mẫu: 15$cm^{2}$ - 8$cm^{2}$ = 7$cm^{2}$ ; 40$cm^{2}$ : 8 = 5$cm^{2}$
25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = ; 72$cm^{2}$ x 6 = ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ =
80$cm^{2}$ : 4 = ; 56$cm^{2}$ : 7 = ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ =
10. a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình A gồm ... ô vuông Hình B gồm ... ô vuông Hình C gồm ... ô vuông
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình C.
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình C.
D. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
11. a) Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.
* Hình B gồm ... ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng .....
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
Diện tích hình B ....... diện tích hình A.
12. Diện tích tờ bìa màu xanh là 280$cm^{2}$. Diện tích tờ bìa màu đỏ gấp 3 lần diện tích tờ bìa màu xanh. Hỏi tờ bìa màu đỏ có diện tích bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Bài giải:
.......................................................
.......................................................
.......................................................