Giải tuần 28 luyện tập 2.
7. Đáp án đúng là:
B) Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình tròn.
8.
Viết | Đọc |
6$cm^{2}$ | Sáu xăng-ti mét vuông |
635$cm^{2}$ | Sáu trăm ba mươi lăm xăng-ti mét vuông |
1792$cm^{2}$ | Một nghìn bảy trăm chín mươi hai xăng-ti mét vuông |
3000$cm^{2}$ | Ba nghìn xăng-ti mét vuông |
875$cm^{2}$ | Tám trăm bảy mươi lăm xăng-ti mét vuông |
1005$cm^{2}$ | Một nghìn không trăm linh năm xăng-ti mét vuông |
10607$cm^{2}$ | Mười nghìn sáu trăm linh bảy xăng-ti mét vuông |
9995$cm^{2}$ | Chín nghìn chín trăm chín mươi lăm xăng-ti mét vuông |
9.
25$cm^{2}$ + 18$cm^{2}$ = 43$cm^{2}$ ; 72$cm^{2}$ x 6 = 432$cm^{2}$ ; 83$cm^{2}$ - 68$cm^{2}$ = 15$cm^{2}$
80$cm^{2}$ : 4 = 20$cm^{2}$ ; 56$cm^{2}$ : 7 = 8$cm^{2}$ ; 37$cm^{2}$ + 53$cm^{2}$ = 90$cm^{2}$
10. a)
Hình A gồm 10 ô vuông Hình B gồm 7 ô vuông Hình C gồm 9 ô vuông
b) Đáp án đúng là:
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình C.
11. a)
* Hình A gồm 10 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình A bằng 10$cm^{2}$.
* Hình B gồm 9 ô vuông 1$cm^{2}$. Diện tích hình B bằng 9$cm^{2}$.
b)
Diện tích hình B bé hơn diện tích hình A.
12.
Bài giải:
Diện tích tờ bìa màu đỏ là:
280 x 3 = 840 ($cm^{2}$)
Đáp số: 840$cm^{2}$.