Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 Đề 3. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!.

ĐỀ 3

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu1: (1 điểm )

a) Số liền sau của số 32565 là:

A. 32566      B. 32575

C. 32564      D. 32 666

b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:

A. 69066     B. 45733

C. 41212     D. 5587

Câu 2. (1 điểm)

a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:

A. 93860       B. 93680

C. 90368       D.90386

b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:

A. 8000.....7999 + 1

B. 78659.....76860

C. 9000 + 900......10000

D. 9000.....9000

Câu 3. (1 điểm)

a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là :

A. 86    B. 806    C. 860    D. 8006

b) Từ 7 giờ k m 5 phút đến 7 giờ là :

A. 5 phút       B. 10 phút

C. 15 phút     D. 20 phút

Câu 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

37 - 5 × 5 = 12 

13 × 3 - 2 = 13

II. PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 1: (1 điểm)

Tính diện tích hình vuông có cạnh là 5cm

……………………………………………

……………………………………………

Câu 2: (Mức 1) Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)

24653 + 19274         40237 – 28174     

21816 x 3                  27786 : 3

Câu 3: (1 điểm) Tìm x:

$x$ : 3 = 1527

$x$ x 2 = 1846

....................................................................

......................…………………………………

Câu 4: (1 điểm) Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng $/frac{1}{2}$ chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

....................................................................

....................................................................

Câu 5: (1 điểm) Có 2432 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?

………………………….……………………....

………………………….………………………

………………………….………………………

Câu 6: (1 điểm) Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.

………………………….………………………

………………………….………………………

B. Bài tập và hướng dẫn giải