Đề có đáp án. Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 3 Đề 2. Học sinh luyện đề bằng cách tự giải đề sau đó xem đáp án có sẵn để đối chiếu với bài làm của mình. Chúc các bạn học tốt!.
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số lớn nhất có 3 chữ số là:
A. 998 B. 890 C. 999 D. 900
b) Chữ số 5 trong số 153 có giá trị là :
A. 50 B. 310 C. 3 D. 10
Câu 2: ( 1 điểm ) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm
62971…6205
10819…10891
50000…58000 + 1000
9300 – 300…8000 + 1000
Câu 3: (1 điểm). Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ dưới đây:
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 12cm B. 36cm
C. 16cm D. 20cm
Diện tích hình chữ nhật là ABCD là:
A. 36 $cm^{2}$ B.16$cm^{2}$
C. 15$cm^{2}$ D.48$cm^{2}$
Câu 4: (1điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào :
14 x 3 : 7 = 6
175 – ( 30 + 20) = 120
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
30 472 + 61 806 ....................... ....................... ....................... | 91 752 – 6 328 ....................... ....................... ....................... | 5 143 x 3 ....................... ....................... ....................... | 7 014 : 7 ....................... ....................... ....................... |
Câu 6. (1 điểm) Tìm X:
a) $$ x 2 = 1 846 b) $x$ : 6 = 456
........................ ......................
........................ ......................
........................ ......................
Câu 7. ( 1 điểm) Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 7 cm, chiều dài 12 cm. Tính diện tích miếng bìa đó?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Câu 8. ( 2 điểm): Có 45 kg đậu đựng đều trong 9 túi. Hói có 20 kg đậu đựng trong mấy túi như thế?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................