Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ sau:.
1) Tìm trong đoạn văn sau những cặp từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau:
- cao - thấp
- rộng - hẹp
- dày - mỏng
- lớn - bé
2) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với mỗi từ ngữ sau:
- tròn - méo
- lớn - bé
- nóng - lạnh
- cao - thấp
- tươi - héo
- chín - xanh
3) Sử dụng 2 - 3 cặp từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau ở bài tập 2 để đặt câu nói về đặc điểm khác nhau:
a. Giữa các đồ dùng trong nhà
- Khăn mặt của bố thì lớn còn của con thì bé.
- Đôi đũa của anh thì cao cò của em thì thấp.
b. Giữa các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
- Trời hôm qua thì nóng còn hôm nay thì lạnh.
- Ngoài vườn, những quả xoài đã chín còn quả bưởi thì còn xanh chưa thể hái được.