Tìm chữ, tên chữ và viết vào vở 11 chữ trong bảng sau:.

1. Học sinh tự luyện viết đúng chính tả.

2.

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

q

quy

2

p

3

r

rờ

4

t

5

th

tê hát

6

tr

tê e-rờ

7

u

u

8

ư

ư

9

v

10

x

ích xì

11

y

i dài

3.

a) Chữ r, d hay gi?

Nắng vàng dát mỏng sân phơi

Vê tròn thành giọt nắng rơi bồng bềnh

Nắng đùa với cỏ ngây thơ

Quẩn quanh bên võng, nắng chờ bà ru

Bốn mùa đông, hạ, xuân, thu

Nắng cùng với gió hát ru quê mình.

NGUYỄN TIẾN BÌNH

b) Dấu hỏi hay dấu ngã?

Nếu nhắm mắt nghĩ về cha mẹ,

Đã nuôi em khôn lớn từng ngày,

Tay bồng bế, sớm khuya vất vả,

Mắt nhắm rồi, lại mở ra ngay.

VŨ QUẦN PHƯƠNG