Tìm các từ đồng nghĩa với các từ cho trước và hoàn thiện bảng sau....

a.

TỪ

TỪ ĐỒNG NGHĨA

Rọi

 soi, chiếu

Trông

 nhìn, ngó, nhòm, liếc

Tưởng

 nhớ, nghĩa về, mơ

Ăn

 xơi, chén

Ngủ

 nhắm mắt lại

Đi

 di chuyển, mất

Chết

 tử, hi sinh, bỏ mạng, từ trần, hai năm mươi, thiệt mạng, qua đời, mất

Ốm

 bệnh

Heo

 lợn

Chén

 bát

Trái

 quả

b. 

TỪ

ĐẶT CÂU VỚI TỪ ĐỒNG NGHĨA

Rọi

 Mặt Trời chiếu sáng cả vùng đất.

Trông

 Bạn An đang nhìn những đoàn tàu.

Tưởng

 Chúng ta nhớ về những kỉ niệm xưa.

Ăn

 Mời các bác xơi nước.

Ngủ

 Chị tôi ru em bé đã nhắm mắt lại.

Đi

 Những con kiến đang di chuyển theo đàn.

Chết

 Bác ấy đã từ trần năm ngoái.

Ốm

 Cô ấy đnag bệnh nặng.

Heo

 Con lớn nhà tôi lớn nhanh như thổi

Chén

 Mẹ tôi mua rất nhiều chén đĩa đẹp

Trái

 Qủa cam rất ngọt.