Tìm các từ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi.
1. Nghe-viết: Bà nội, bà ngoại (2 khổ thơ đầu)
(2)
a) Các từ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau:
- Giữ kín, không cho ai biết: giấu
- Hát nhẹ nhàng cho trẻ ngủ: ru
- Vết tích còn lại của sự vật, sự việc: dấu vết
b) Chứa vần et hoặc ec, có nghĩa như sau:
- Bánh làm bằng gạo nếp, có nhân đậu xanh, thịt mỡ, hình ống, thường làm vào dịp tết: bánh tét
- Xe có bồn chở dầu, nước: xe xitec
- Xe cộ đông đúc không đi lại được: kẹt
(3) Thi tìm nhanh:
a)
- 2 tiếng bắt đầu bằng r: rời, rảnh
- 2 tiếng bắt đầu bằng d: diều, dẫm
- 2 tiếng bắt đầu bằng gi: gió, gieo
b)
- 2 tiếng có vần ec: cù léc, tấm séc
- 2 tiếng có vần et: khét, phét
4. Tập viết
a) Viết chữ hoa: L
b) Viết ứng dụng: Luôn luôn yêu kính ông bà.