Tìm các trường từ vựng của mỗi từ sau đây: lưới, lạnh, tấn công.

  • Lưới:
    • Vó, chài, lưới bẫy chim... (trường đồ dùng đánh bắt chim, cá);
    • sa lưới mật thám, lưới phục kích, lưới phòng không,... (trường tổ chức vây bắt)
    • đá thủng lưới, lưới phục kích…(trường tấn công)
  • Lạnh:
    • lạnh cóng, lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lèo...(trường thời tiết)
    • lạnh lùng, lạnh nhạt, mặt lạnh...(trường tình cảm, thái độ)
  • Tấn công:
    • tấn tới (trường chỉ chuyện học hành, làm ăn)
    • đợt tiến công (trường chỉ thế trong chiến trận, chiến dịch)