Tìm 2 - 3 từ ngữ? Đặt 1 - 2 câu về hoạt động trong lễ hội em đã chứng kiến hoặc tham gia?.
1) Tìm 2 - 3 từ ngữ
a. Gọi tên lễ hội: Lễ hội đền Hùng, Lễ hội Gióng, Lễ hội Ka-tê, Lễ hội chùa Hương, lễ hội chùa Yên Tử, lễ hội chùa Bái Đính, lễ hội Lim, lễ hội đền Trần, lễ hội đua voi, lễ hội đâm trâu, lễ hội Gò Đống Đa, lễ hội cầu ngư,...
b. Gọi tên hoạt động trong lễ hội: Gói bánh chưng, đua thuyền, đấu vật, đấu cờ, đấu võ, thắp hương, tưởng niệm, ném còn, chọi trâu, đua voi, đâm trâu, đánh đu, thả diều, ném còn, rước kiệu, kéo co,...
c. Chỉ không khí của lễ hội: Náo nhiệt, đông vui, tấp nập, nhộn nhịp, vui nhộn, vui vẻ, đông đúc, nô nức,...
d. Chỉ cảm xúc của người tham gia lễ hội: Hào hứng, tưng bừng, hăng say, vui vẻ, háo hức,...
2) Đặt 1 - 2 câu về hoạt động trong lễ hội em đã chứng kiến hoặc tham gia.
- Chúng em tham gia đấu cờ rất hăng say.
- Chúng em rất háo hức xem chọi trâu.
- Em tham gia gói bánh chưng cùng mọi người trong gia đình.
- Em và anh trai cùng tham gia đua thuyền.
3) Sắp xếp các câu thành đoạn văn
- Mở đầu Ngày hội Bánh chưng xanh là chương trình văn nghệ đặc sắc.
- Sau tiết mục trống hội, chúng em được hướng dẫn cách gói bánh chưng.
- Các khối lớp tỏa về từng khu vực đã quy định để thực hành gói bánh.
- Các bạn thích thú khi tự tay sắp lá, đong gạo, đỗ, xếp thịt vào khuôn và gói lại.
- Nhìn những cặp bánh được buộc lạt vuông vức, chúng em như thấy mùa xuân đã đến thật gần.