Tìm 2 - 3 từ ngữ: Chỉ tài nguyên thiên nhiên:.
1) Tìm 2 - 3 từ ngữ:
a. Chỉ tài nguyên thiên nhiên:
- Trên mặt đất: cây xanh, hoa cỏ, động vật, thực vật,...
- Trong lòng đất: than đá, dầu mỏ, khoáng sản,...
- Dưới biển: san hô, cá, tôm, các loại tảo,...
b. Chỉ hoạt động giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Trồng cây gây rừng
- Chăm sóc cây xanh
- Không săn bắt trái phép
2) Chọn từ ngữ trong khung phù hợp với mỗi chỗ chấm:
a. Với những chiếc vỏ ốc biển nhỏ nhắn bố đã làm cho anh em tôi nhiều đồ dùng xinh xắn.
b. Những chú gà trống gọi bản làng thức dậy bằng tiếng gáy ""ò... ó...o" lanh lảnh vang xa.
c. Nhím tự bảo vệ mình bằng những lông gai dài và sắc nhọn.
3) Đặt 1 - 2 câu nói về hoạt động bảo vệ tời nguyên thiên nhiên, trong câu có từ ngữ trả lời câu hỏi Khi nào? hoặc Ở đâu?
- Thứ 7, lớp em tham gia dọn vệ sinh ở vườn hoa của trường.
- Chúng em cùng nhau nhặt rác ở bãi biển.