Tiết 1: Sắp xếp các tên riêng sau đây theo thứ tự trong bảng chữ cái:.
1. Học sinh tự thực hiện.
2. Sắp xếp:
- Chi
- Cúc
- Huệ
- Ngân
- Ngọc
- Nhã
- Phượng
- Quyên
- Thi
- Trúc
3.
a) Các từ đồng nghĩa:
- vàng óng - vàng
- đen nhánh - đen lánh
- đỏ hồng - đỏ ửng
b) Đặt câu: Cụ em có hàm răng đen nhánh.