Thực hành Tiếng việt trang 36.
a.
Trường hợp giống với trật tự từ ghép thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau giống như từ ghép chính phụ thuần Việt. | Ví dụ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng,... |
Trường hợp khác với trật tự từ ghép thuần Việt: trật tự các tiếng ngược lại với từ ghép chính phụ thuần Việt: tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau. | Ví dụ: thiên thư, thạch mã, tái phạm,.... |
b.
STT | NGHĨA CỦA CÁC YẾU TỐ HÁN VIỆT | NGHĨA CHUNG CỦA TỪ |
1 | Nam: phương Nam, nước Nam | nam quốc: nước phương Nam |
quốc: nước | ||
2 | sơn: núi hà: sông | sơn hà: sông núi |
3 | thiên: trời thư: sách | thiên thư: sách trời |
4 | giang: sông sơn: núi | giang sơn: sông núi, đất nước |
c.
- Từ ghép đẳng lập: sơn hà,
- Từ ghép chính phụ: giang sơn, thiên thư, nam quốc