Thực hành tiếng việt: Đại từ.
a.
ĐẠI TỪ ĐỂ TRỎ | ĐẠI TỪ ĐỂ HỎI | ||||
Trỏ người/vật | Trỏ số lượng | Trỏ hoạt động/ tính chất | Hỏi người/vật | Hỏi về số lượng | Hỏi về hoạt động/ tính chất |
tôi, nó, hắn, tớ, tao, đằng này, chúng mình, đằng ấy, các cậu, chúng ta, chúng tôi, chúng nó, chúng mày, họ, bọn mày, | bấy, bấy nhiêu, bao nhiêu | thế, vậy, đây | ai, gì, | bao nhiêu | nào, thế nào |
b.
- Đại từ "bao nhiêu" được xếp vào cả trỏ số lượng và hỏi về số lượng.
- Nghĩa của chúng khác nhau.
- Đặt câu:
Bao nhiêu là đủ.
Chiếc áo này bao nhiêu?