Quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ sự vật, công việc thường thấy ở thành phố, nông thôn và ghi vào phiếu học tập.

Thành phốNông thôn
Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, ô tô,   hồ hơi, trung tâm thương mại, cầu đúc, công xưởng, xí nghiệp.Sự vật: đồng ruộng, nhà ngói, cổng làng, cây đa, lũy tre, vườn rau.
Công việc: lái ôtô, lắp ráp máy móc, buôn bản, mua sắm, dạo phố.Công việc: cày bừa, gặt lúa, tưới rau, chăn nuôi.