Đặc điểm | Môi trường xích đạo ẩm | Môi trường nhiệt đới | Môi trường nhiệt đới gió mùa |
Giới hạn, phạm vi | 5$^{o}$B đến 5$^{o}$N. | Vĩ tuyến 5$^{o}$ đến chí tuyến ở cả hai nửa cầu. | Nam Á và Đông Nam Á. |
Nhiệt độ | Nhiệt độ trung bình trên 25$^{o}$C, biên độ nhiệt rất nhỏ (khoảng 3$^{o}$C). | Nhiệt độ trung bình năm trên 20$^{o}$C, có sự thay đổi theo mùa. | Nhiệt độ trung bình năm trên 20$^{o}$C, biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 8$^{o}$C. |
Lượng mưa | Lượng mưa trung bình từ 1500mm đến 2500mm, mưa quanh năm. | Lượng mưa trung bình từ 500mm đến 1500mm, chủ yếu tập trung vào mùa mưa. | Lượng mưa trung bình năm khoảng 1000mm. |
Thực vật | Có nhiều loại cây, mọc thành nhiều tầng rậm rạp và có nhiều loài chim, thú sinh sống. | Thảm thực vật thay đổi dần về hai phía chí tuyến, rừng thưa chuyển sang đồng cỏ cao nhiệt đới và cuối cùng là những vùng có thưa thớt với cây bụi gai. | Thảm thực vật khác nhau tùy thuộc vào lượng mưa và sự phân bố mưa trong năm: nơi có nhiều mưa có rừng nhiều tầng, nới có ít mưa có đồng cỏ cao nhiệt đới, ở vùng cửa sông, ven biển có rừng ngập mặn. |