Phiếu bài tập tuần 28, đề A toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 28. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.

Đề A

Phần I

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) So sánh 54132 và 54109

54132 > 54109       54132 < 54109 

b) So sánh 79999 + 1 và 80000

79999 + 1 > 80000       79999 +1 = 80000 

c) So sánh 9999 và 10000

9999 < 10000       9999 > 10000 

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000

a) Số lớn nhất là:

A. 43000         B. 42099

b) Số bé nhất:

A. 42075         B. 42099

3. Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm:

34052 ... 9999                      59421 ... 59422

46077 ... 40088                    57914 ... 57924

82673 ... 82599                    48624 ... 48599

9999 ... 10000                      11111 ... 9999 + 1

5777 + 7 ... 5784                  9099 + 1 ... 90990

Phần II

1. Viết (theo mẫu):

34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5

Chữ số 3 có giá trị là: 30000

Chữ số 4 có giá trị là: 4000

Chữ số 1 có giá trị là: 100

Chữ số 2 có giá trị là: 20

Chữ số 5 có giá trị là: 5

45673 = .......................

Chữ số 4 có giá trị là:...

Chữ số 5 có giá trị là:...

Chữ số 6 có giá trị là:...

Chữ số 7 có giá trị là:...

Chữ số 3 có giá trị là:...

2. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng?

Bài giải:

..........................................

..........................................

3. Tính:

a) 3$cm^{2}$ + 4$cm^{2}$ = ...                b) 5$cm^{2}$ x 4 = ... $cm^{2}$

c) 9$cm^{2}$ - 7$cm^{2}$ = ...                 d) 24$cm^{2}$ : 6 = ... $cm^{2}$

e) 12$cm^{2}$ + 21$cm^{2}$ : 3 = ...       g) 37$cm^{2}$ - 4$cm^{2}$ x 5 = ...

B. Bài tập và hướng dẫn giải