Phiếu bài tập tuần 28, đề B toán 3 tập 2. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 28. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!.
Đề B
Phần I
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) So sánh 7200 + 800 với 8000
7200 + 800 > 8000 7200 + 800 = 8000
b) So sánh 7000 + 2 và 7020
7000 + 2 < 7020 7000 + 2 = 7020
c) So sánh 4980 - 1 với 4979
4980 -1 = 4979 4980 -1 > 4979
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng.
Tìm $x$ :
a) $x$ : 5 -175 = 425. Giá trị của $x$ là:
A. 3000 B. 2800 C. 1250
b) $x$ x 7 + 204 = 729. Giá trị của $x$ là:
A. 525 B. 75 C. 500
c) $x$ : 4 + 284 = 363. Giá trị của $x$ là:
A. 320 B. 352 C. 316
3. Đánh dấu (X) vào ô trống đặt sau kết quả đúng.
a) Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
4660 4760 4860
b) Giá trị của biểu thức 9780 - 275 x 8 là:
7580 7680 7690
c) Giá trị biểu thức 8754 - 963 : 3 là:
8233 8333 8433
d) Giá trị của biểu thức 5610 + 4705 : 5 là:
2063 6551 6561
Phần II
1. Dùng các chữ số: 6,1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau.
a) Số lớn nhất:.......
b) Số bé nhất:........
c) Viết các số đó thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5
....................................
2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng $\frac{1}{3}$ chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải:
......................................
......................................
3. So sánh diện tích hình M và hình N
Hình M Hình N
Bài giải:
Diện tích hình M gồm: ........ $cm^{2}$ Diện tích hình N gồm: ............ $cm^{2}$
Diện tích hình M hơn diện tích hình N : .............. $cm^{2}$