Phân loại động vật dựa trên lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển..
Câu 1. Quan sát và nhận xét về lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển của con vật:
STT | Tên con vật | Lớp bao phủ cơ thể | Cách di chuyển |
1 | Con cá rô | Vảy | Bơi |
2 | Con bò | Lông mao | Đi, chạy |
3 | Con tôm | Vỏ cứng | Bơi |
4 | Con chim đại bàng | Lông vũ | Bay |
5 | Con ghẹ | Vỏ cứng | Bò, bơi |
6 | Con hổ | Lông mao | Đi, chạy |
7 | Con gà | Lông vũ | Đi, chạy |
8 | Con rắn | Vảy | Trườn |
9 | Con chim sẻ | Lông vũ | Bay |
Nhận xét: Tùy vào điều kiện môi trường sống, con vật sẽ có lớp bao phủ cơ thể và cách di chuyển khác nhau để thích nghi với môi trường.
Câu 2. Xếp các con vật trong hình vào nhóm:
Phân loại động vật theo lớp bao phủ cơ thể | |||
Nhóm động vật có vỏ cứng | Nhóm động vật có vảy | Nhóm động vật có lông vũ | Nhóm động vật có lông mao |
con tôm, con ghẹ | con cá rô, con rắn | con chim đại bàng, con gà, con chim sẻ | con bò, con hổ |
Phân loại động vật theo cách di chuyển | |||
Nhóm động vật di chuyển bằng cách đi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bơi | Nhóm động vật di chuyển bằng cách bay | Nhóm động vật di chuyển bằng cách trườn. |
con bò, con hổ, con gà | con cá rô, con tôm, con ghẹ | con chim đại bàng, con chim sẻ | con rắn |