Nghe - viết: Hai Bà Trưng (từ Giáo lao, cung nỏ... đến hết)..

1) HS tự thực hiện.

2) Viết lại các tên sau vào vở cho đúng:

  • thị xã Đồng Đăng
  • đèo Hải Vân
  • tỉnh Đồng Nai
  • sông Vàm Cỏ Đông
  • vùng Đồng Tháp Mười
  • thành phố Cần Thơ

3) Tìm 2 - 3 từ ngữ

a. Bắt đầu bằng chữ l hoặc chữ n

  • lạ lùng, lạc lõng, lam lũ, lanh lảnh, lành lặn, lảnh lót, lạnh lẽo, lạnh lùng, lồng lộng, lặng lẽ, láu lỉnh, lấp lửng, lập lòe, lóng lánh, lung linh, long lanh,…
  • no nê, nóng nực, nài nỉ, nạt nộ, nặng nề, nứt nẻ, nết na, nao núng, não nề, nỉ non, nôn nao, năng nổ,...

b. Bắt đầu bằng chữ g hoặc chữ r

  • gãy gọn, gật gù, gai góc, gay go, gắt gỏng, gầm gừ, gan góc, gây gổ, gắt gao, gân guốc, gặp gỡ, gần gũi,...
  • rực rỡ, rõ ràng, róc rách, rì rào, rầm rầm, rung rinh, ra rả, rụt rè, rào rào,...