Nêu khái niệm về từ tượng thanh bà từ tượng hình. Cho ví dụ minh họa.....

(1) Khái niệm, ví dụ:

  • Từ tượng hình là từ gợi tả hình ảnh, dáng dấp, dáng vẻ, trạng thái,... của sự vật. Phần lớn từ tượng hình là từ láy. Ví dụ:  thăm thẳm, mênh mông, nhấp nhô, khấp khểnh, phập phồng, mấp mô, lẻo khẻo, khệnh khạng...
  • Từ tượng thanh là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Ví dụ: róc rách, ha hả, hềnh hệch, hu hu...nh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

(2) Kể tên một số con vật trong tiếng Việt có nguồn hốc từ tượng thanh: tú hú, bìm bịp, chuồn chuồn

(3) Các từ tượng hình là:

  • "chờn vờn": Miêu tả hình ảnh bếp lửa bập bùng mù mờ trong sương sớm, khiến cho người đọc có cảm giác ám ảnh về hình tượng bếp lửa, nó chờn vờn hiện về như một câu truyện cổ tích lung linh kì ảo.
  • "ấp iu": Miêu tả hành động nâng niu chăm sóc của đôi bàn tay
  • "thướt tha": Miêu tả cảnh buổi chiều lúc Thúy Kiều và Kim Trong chia tay, thể hiện cảnh đẹp, yêu kiều như một người con gái nhưng buồn

(4) Các từ tượng thanh:

  • cuồn cuộn, gùn gè: miêu tả sự dữ dội của dòng sông
  • man mác: Miêu tả dòng nước sông Hương 
  • nhè nhè: miêu tả tiếng mẹ ru ầu ơ đưa con vào giấc ngủ