Liệu UFO có thực sự tồn tại? Hay chỉ là trí tưởng tượng của con người. Phần này sẽ đưa ra một số chứng cứ về sự tồn tại của UFO, từ đó để bạn học đưa ra quan điểm cá nhân. Bạn học chú ý lắng nghe và luyện phát âm các từ mới. Bài viết sau là hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa..
LISTEN AND READ – UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS
UFOs are strange flying objects that some people record that they have seen in the sky and believed to be spacecraft from another planet. Many scientists do not believe so. They say that if people see a UFO, it might be an aircraft, a weather balloon or a meteor. However, there is still evidence for people to believe in the existence of UFOs.
- In 1947, Kenneth Arnold, an experienced pilot in the USA, reported that he saw nine large round objects traveling at about 2,800 meters an hour to the left and north of Mount Rainier.
- In 1952, there were more than 1,500 UFO sightings around the world.
- In 1954, a woman and her children believed they saw a UFO above their house. The woman said she saw two aliens in the spacecraft.
- In 1964, a farmer claimed he saw an egg-shaped object in one of his fields and also aliens collecting soil samples.
- In 1971, two men claimed they were captured by aliens and taken aboard a spacecraft. After being examined by the aliens, the men were freed.
- In 1978, a young pilot and his plane disappeared after sighting a UFO.
- In 1981, Renato Nicolai, who was living in the south east of France, reported that he saw a plate-like device at a treetop 30 meters away from his garden.
Dịch bài:
Đĩa bay là những vật thể bay kì lạ mà nhiều người thuật lại rằng họ đã nhìn thấy trên bầu trời và cho rằng đó là tàu vũ trụ từ hành tinh khác đến. Nhiều nhà khoa học lại không tin vào điều đó. Họ nói rằng nếu người nào đã nhìn thấy đĩa bay thì đó có lẽ là máy bay, khinh khí cầu để dự báo thời tiết hay quả sao băng. Tuy nhiên cũng có bằng chứng cho rằng có sự tồn tại của đĩa bay.
- Năm 1947, Kenneth Arnold, một phi công có đầy kinh nghiệm ở Mỹ nói rằng anh đã nhìn thấy chín vật thể to tròn đang bay với vận tốc 2.800 mét một giờ về bên trái và phía Bắc của đỉnh núi Raimer.
- Năm 1952, có hơn 1500 đĩa bay được nhìn thấy khắp thế giới.
- Năm 1954, một phụ nữ và con của bà đã cho biết họ đã nhìn thấy đĩa bay bên trên ngôi nhà của họ. Bà cũng nói rằng có hai người lạ ở trong đó.
- Năm 1964, một người nông dân cũng cho rằng ông đã nhìn thấy một vật thể lạ hình quả trứng ở trên một trong những cánh đồng của ông và cũng có những người lạ đang thu gom những mẫu đất.
- Năm 1971, hai người đàn ông khẳng định họ đã bị người lạ bắt đưa lên tàu và sau khi bị kiểm tra, họ được trả tự do.
- Năm 1978, một người phi công trẻ và máy bay đã biến mất sau khi nhìn thấy đĩa bay.
- Năm 1981, Renato Nicolai người đang sống ở miền Đông Nam nước Pháp thuật lại cho rằng anh ta cũng nhìn thấy vật thể giống như cái đĩa ở trên đỉnh cây cách khu vườn 30 mét.
a) Find the words in the text having the following meanings (Tìm những từ trong bài có cùng nghĩa với những từ sau)
Giải:
- proof, support = evidence (chứng cớ)
- falling star, or shooting star = meteor (sao băng)
- unknown/strange people or things = aliens (Người ngoài hành tinh)
- bringing together or gathering = collecting (thu thập)
- caught as a prisoner = captured (bắt giữ)
- became impossible to see = disappeared (biến mất)
b) Complete the notes (Hoàn thành những câu ghi chú sau)
Giải:
- a) An aircraft, a weather balloon or a meteor can be mistaken for an alien spacecraft. (Máy bay, khí cầu thời tiết hoặc sao băng có thể bị nhầm lẫn với tàu của người ngoài hành tinh)
- b) In 1947, a pilot saw nine large round objects travelling at about 2,800 meters an hour. (Vào năm 1947, phi công đã nhìn thấy 9 vật thể tròn lớn di chuyển khoảng 2.800 mét / giờ.)
- c) There were over 1,500 UFO sightings worldwide in 1952 (Có hơn 1.500 lần nhìn thấy UFO trên toàn thế giới vào năm 1952)
- d) In 1954, a woman and her children saw a UFO above their house. ( Năm 1954, một phụ nữ và con cái của cô đã nhìn thấy một UFO ở trên ngôi nhà của họ.)
- e) A farmer saw an egg-shaped object in one of his fields and also aliens collecting soil samples in 1964. (Một nông dân đã nhìn thấy một vật thể hình trứng ở một trong những cánh đồng của mình và thấy người ngoài hành tinh lấy mẫu đất vào năm 1964.)
- f) In 1971, two men claimed that they were captured by aliens and taken aboard a spacecraft. (Năm 1971, hai người đàn ông tuyên bố rằng họ đã bị bắt bởi người ngoài hành tinh và đưa lên tàu vũ trụ.)
- g) A pilot and his plane disappeared after sighting a UFO in 1978. (Một phi công và chiếc máy bay biến mất sau khi nhìn thấy một UFO vào năm 1978.)
- h) In 1981, a Frenchman reported that he saw a plate - like device at a tree- top 30 meters away from his garden. (Năm 1981, một người Pháp báo cáo rằng ông đã nhìn thấy một cái đĩa – một thiết bị giống cái cây cách đó 30 mét so với khu vườn của ông ta.)