Lập bảng thống kê về ba kiểu câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? theo mẫu sau.
Câu kể: Ai thế nào?
Đặc điểm\ Thành phần câu | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Thế nào? |
Ý nghĩa | Chỉ những sự có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ | Chỉ đặc điểm, tính chất, trạng thái của sự vật được nói đến ở chủ ngữ. |
Ví dụ | Cây hoa gạo | nở đỏ rực một góc trời |
Câu kể: Ai là gì?
Đặc điểm\ Thành phần câu | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Làm gì? là ai? là con gì? |
Ý nghĩa | Chỉ những sự vật được giới thiệu, nhận định ở vị ngữ. | được nối với chủ ngữ bằng từ là |
Ví dụ | Bạn Ngọc | là lớp trưởng của lớp em |