Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng..
| Danh từ | Đồng từ | Tính từ | Quan hệ từ |
Ý nghĩa và chức năng | Dùng để chỉ người, sự vật, hiện tượng, khái niệm, ..... Làm chủ ngữ, vị ngữ cho câu , làm tân ngữ cho ngoại động từ | Dùng để biểu thị trạng thái, hành động, ... Thường được làm vị ngữ trong câu | Dùng để chỉ đặc điểm, tính chất. Có thể dùng chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu | Dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như so sánh, sở hữu, nhân quả,... Ở giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn |
Ví dụ | bàn , ghế, bảng, cặp, bài kiểm tra, ... | chạy, nhảy, chơi, xem phim ,... | đẹp, xấu , giỏi, to, ... | càng ... càng, nhưng, nếu ... thì ,...
|