Giải VBT toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Bài 1: Tính nhẩm

a, 6 + 7 = .....                             b, 8 + 6 = .....                             c, 9 + 3 = .....

    7 + 6 = .....                                 6 + 8 = .....                                 3 + 9 = .....

    13 - 7 = .....                               14 - 8 = .....                                12 - 3 = .....

    13 - 6 = .....                               14 - 6 = .....                                12 - 9 = .....

Lời giải:

a, 6 + 7 = 13                             b, 8 + 6 = 14                             c, 9 + 3 = 12

    7 + 6 = 13                                 6 + 8 = 14                                 3 + 9 = 12

    13 - 7 = 6                                 14 - 8 = 6                                  12 - 3 = 9

    13 - 6 = 7                                 14 - 6 = 6                                  12 - 9 = 3

Bài 2: a, Nối mỗi bông hoa với lọ hoa tương ứng (theo mẫu).

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, .............................

c, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất, màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất.

Lời giải:

a,

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, Viết tên các lọ hoa theo thứ tự kết quả các phép tính ở mỗi lọ hoa từ bé đến lớn: A, D, C, B

c, Tô màu đỏ vào lọ hoa nối với nhiều bông hoa nhất: lọ C

Màu xanh vào lọ hoa nối với ít bông hoa nhất: lọ A

Bài 3: Số?

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Bài 4: Lớp 2B có 12 bạn tham gia học võ, số bạn tham gia học đàn ít hơn số bạn tham gia học võ là 4 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn tham gia học đàn?

Lời giải:

Lớp 2B có số bạn tham gia học đàn là:

              12 - 4 = 8 (bạn)

Đáp số: 8 bạn

B. TIẾT 2

Bài 1: Rô-bốt hái dưa hấu cho vào sọt có số là kết quả phép tính ghi trên quả dưa đó.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

a, Số?

SọtABCD
Số quả dưa hái được5   

b, Viết tên sọt A, B, C, D vào chỗ chấm thích hợp.

Sọt ....... có nhiều dưa nhất

Sọt ....... có ít dưa nhất

Sọt ....... và sọt ....... có số dưa bằng nhau.

Lời giải:

a,

SọtABCD
Số quả dưa hái được5424

b, Sọt A có nhiều dưa nhất

Sọt C có ít dưa nhất

Sọt B và sọt D có số dưa bằng nhau.

Bài 2: >; <; =?

a, 6 + 8 ..... 13                         9 + 4 ..... 14                         5 + 6 ..... 11

b, 4 + 7 ..... 7 + 4                     4 + 7 ..... 4 + 8                     4 + 7 ..... 4 + 6

Lời giải:

a, 6 + 8 > 13                         9 + 4 < 14                         5 + 6 = 11

b, 4 + 7 = 7 + 4                     4 + 7 < 4 + 8                     4 + 7 > 4 + 6

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phải lấy hai trong bốn túi gạo nào đặt lên đĩa cân bên phải để cân thăng bằng?

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

A. Túi 1 và 2                          B. Túi 3 và 2                          C. Túi 2 và 4

Lời giải:

Đáp án C.

Bài 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 9 máy tính, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 4 máy tính. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu máy tính?

Lời giải:

Buổi chiều cửa hàng bán được số máy tính là:

             9 + 4 = 13 (máy tính)

Đáp số: 13 máy tính

C. TIẾT 3

Bài 1:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

a, Số?

ToaABCDE
Kết quả phép tính100    

b, Viết tên toa thích hợp vào chỗ chấm.

Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa ......., toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa .......

Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa ....... và toa .......

Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa ....... và toa .......

Lời giải:

a,

ToaABCDE
Kết quả phép tính10030605070

b, Toa ghi phép tính có kết quả lớn nhất là toa A, toa ghi phép tính có kết quả bé nhất là toa B

Những toa ghi phép tính có kết quả bé hơn 60 là toa B và toa D

Những toa ghi phép tính có kết quả lớn hơn 50 và bé hơn 100 là toa C và toa E

Bài 2: Đặt tính rồi tính.

47 + 25                          62 - 17                          28 + 43

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Bài 3: a, Nối (theo mẫu)

Tìm chỗ đỗ cho ô tô.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, Viết tên bến đỗ thích hợp vào chỗ chấm

Bến ....... không có ô tô đỗ.

Lời giải:

a, 

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, Bến G không có ô tô đỗ.

Bài 4: Một đội đồng diễn thể dục gồm có 56 người mặc áo đỏ và 28 người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là bao nhiêu người?

Lời giải:

Số người mặc áo đỏ nhiều hơn số người mặc áo vàng là:

                  56 - 28 = 28 (người)

Đáp số: 28 người

D. TIẾT 4

Bài 1: Số?

a,

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, 13 + 13 + 13 + 13 = .....                        5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = .....

Lời giải:

a,

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

b, 13 + 13 + 13 + 13 = 52                        5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

Bài 2: Số?

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho bảng bên:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100

a, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là .......

b, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số ....... và .......

c, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số ......., ....... và .......

Lời giải:

a, Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có trong bảng là 56

b, Hai số trong bảng có tổng bằng 24 là số 11 và 13

c, Ba số trong bảng có tổng bé nhất là các số 11, 12 và 13

Bài 4: Một ao sen có 62 nụ sen. Sáng nay đã có 35 nụ sen nở thành hoa. Hỏi lúc này ao sen còn lại bao nhiêu nụ sen chưa nở?

Lời giải:

Lúc này ao sen còn lại số nụ sen chưa nở là:

               62 - 35 = 27 (nụ sen)

Đáp số: 27 nụ sen