Giải VBT toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". Trắc nghiệm Online sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn..

[toc:ul]

A. TIẾT 1

Bài 1: Tính

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Bài 2: a, Đặt tính rồi tính

52 - 25                     83 - 38                     50 - 24                     53 - 17

b, Tô màu vào các bông hoa ghi phép tính đúng.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

a, 

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

b, 42 - 17 = 15 S

73 - 54 = 19 Đ

57 - 28 = 29 Đ

Học sinh tự tô màu vào bông hoa ghi phép tính đúng

Bài 3: Trên cành cây có 30 con chim. Lúc sau có 14 con chim bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?

Lời giải:

Trên cành cây còn lại số con chim là:

       30 - 14 = 16 (con)

Đáp số: 16 con chim

B. TIẾT 2

Bài 1: Tính

36 - 18                     52 - 34                     80 - 37                     70 - 52

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Bài 2: Quan sát hình dưới đây.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

a, Tô màu vào các hình ghi phép tính đúng.

b, Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp (theo mẫu).

Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, ................................

Lời giải:

a, 30 - 6 = 24 Đ

41 - 9 = 22 S

60 - 12 = 48 Đ

72 - 15 = 67 S

Học sinh tự tô màu vào hình ghi phép tính đúng

b, Các hình ghi phép tính đúng là: hình vuông, hình tròn

Bài 3: Trong bến xe có 40 ô tô. Lúc sau có 16 ô tô rời bến. Hỏi trong bến còn lại bao nhiêu ô tô?

Lời giải:

Trong bến còn lại số ô tô là:

      40 - 16 = 24 (ô tô)

Đáp số: 24 ô tô

Bài 4: >; <; =?

a, 42 - 15 ..... 20 + 10                                  b, 62 - 25 ..... 50 - 25

    70 - 26 ..... 20 + 30                                       51 - 16 ..... 44 - 16

Lời giải:

a, 42 - 15 < 20 + 10                                  b, 62 - 25 > 50 - 25

    70 - 26 < 20 + 30                                       51 - 16 > 44 - 16

Bài 5: Tại mỗi ngã rẽ bạn khỉ sẽ đi theo con đường ghi phép tính có kết quả nhỏ hơn. Khoanh vào món ăn mà bạn khỉ sẽ đến.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

C. TIẾT 3

Bài 1: Tính nhẩm.

100 - 20 = .....                             100 - 60 = .....                             100 - 10 = .....

Lời giải:

100 - 20 = 80                             100 - 60 = 40                             100 - 10 = 90

Bài 2: Xe máy chở 70 kg hàng. Xe đạp chở ít hơn xe máy 55 kg hàng. Hỏi xe đạp chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Lời giải:

Xe đạp chở được số ki-lô-gam hàng là:

               70 - 55 = 15 (kg)

Đáp số: 15 kg

Bài 3: Quan sát hình dưới đây

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng ..........

b, Tô màu vàng vào hình khối ghi phép tính có kết quả lớn nhất, màu đỏ vào hình khối ghi phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải:

a, Khối lập phương ghi phép tính có kết quả bằng 34

b, Ta có: 

62 - 28 = 34                        70 - 42 = 28                        51 - 32 = 19

Ta thấy: 19 < 28 < 34

Vậy tô màu vàng vào khối lập phương, màu đỏ vào khối hình hộp chữ nhật

Bài 4: Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

D. TIẾT 4

Bài 1: Đặt tính rồi tính

51 - 25                     72 - 36                     96 - 48                     70 - 35

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Bài 3: Một tòa nhà có 90 cửa sổ. Có 52 cửa sổ đang mở. Hỏi có bao nhiêu cửa sổ không mở?

Lời giải:

Số cửa sổ không mở là:

        90 - 52 = 38 (cửa sổ)

Đáp số: 38 cửa sổ

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a, Kết quả phép tính 42 + 28 - 26 là

A. 34                          B. 44                          C. 54

b, Kết quả phép tính 42 - 34 + 62 là

A. 60                          B. 70                          C. 80

Lời giải:

a, B

b, B

Bài 5: Hãy giúp gà con tìm mẹ, biết rằng gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Tô màu vàng cho gà mẹ và gà con.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

Ta có:

50 - 6 = 44                     61 - 13 = 48                        73 - 23 = 50

Ta thấy: 44 < 48 < 50

Vậy gà mẹ đang đứng ở ô ghi phép tính 73 - 23

Học sinh tự tô màu cho gà mẹ và gà con

E. TIẾT 5

Bài 1: Số?

Số bị trừ4660705190
Số trừ1927321520
Hiệu27    

Lời giải:

Số bị trừ4660705190
Số trừ1927321520
Hiệu2733383670

Bài 2: Tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính có kết quả lớn nhất màu vàng vào bông hoa ghi phép tính có kết quả bé nhất.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

Ta có:

40 - 16 = 24                  50 - 30 = 20                  62 - 36 = 26                  31 - 17 = 14

Ta thấy: 14 < 20 < 24 < 26

Vậy tô màu đỏ vào bông hoa ghi phép tính 62 - 36

Màu vàng vào bông hoa ghi phép tính 31 - 17

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt dưới hộp quà ghi phép tính đúng nhưng không có dạng khối lập phương.

[KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số

Lời giải:

Đáp án A

Bài 4: Vườn nhà bác Mạnh trồng 28 cây cam và quýt, trong đó có 19 cây quýt. Hỏi trong vườn nhà bác Mạnh có bao nhiêu cây cam?

Lời giải:

Trong vườn nhà bác Mạnh có số cây cam là:

               28 - 19 = 9 (cây)

Đáp số: 9 cây cam