Hoàn thiện bảng sau vào vở:.

Từ ngữ

Khái niệm

Vai trò

Ví dụ minh họa

Từ mượn

Từ mượn là những từ vay mượn của nước ngoài giúp tạo sự phong phú cho ngôn ngữ.

biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm... mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị.

Ví dụ: anh hùng,  taxi, internet, video, siêu nhân, băng hà…

Từ Hán Việt

 là từ vay mượn của tiếng Hán, nhưng được đọc theo cách phát âm của tiếng Việt.

Tạo sắc thái trang trọng, nghiêm trang, biểu thị thái độ tôn kính, trân trọng, làm nổi bật ý nghĩ lớn lao của sự vật, sự việc.

Tạo sắc thái cổ xưa,  tao nhã, tránh thô tục, tránh gây cảm giác ghê sợ

An ninh, ẩn sĩ, bảo vệ, bản lĩnh, chính trị, kinh tế, quân sự, văn hoá, dân chủ, độc lập, chiến tranh, hoà bình, hạnh phúc v.v...

Thuật ngữ

Là các từ vựng biểu thị các khái niệm trong một số lĩnh vực như khoa học, công nghệ. Thuật ngữ đặc thù riêng và không thể thiếu trong lĩnh vực khoa học, công nghệ.

 là sự đánh giá sự phát triển của các lĩnh vực khoa học, sự đi lên của một đất nước và là điều không thể thiếu khi muốn nghiên cứu và phát triển khoa học công nghệ.

Nguyên tố là chất cơ sở có điện tích hạt nhân nguyên tử không thay đổi trong các phản ứng hoá học, tạo nên đơn chất hoặc hợp chất.

Biệt ngữ xã hội

Biệt ngữ là những từ hoặc ngữ biểu thị những sự vật, hiện tượng thuộc phạm vi sinh hoạt của một tập thể xã hội riêng biệt. 

Nếu được sử dụng hợp lí sẽ góp phần tô đậm màu sắc một miền quê, làm ưổi bật tính cách xã hội, cách sống, cách giao tiếp của một giai tầng xã hội. 

Cớm: mật thám, đội xếp

Thí chủ, bần tăng, bần đạo, phật tử