Hoàn thành thông tin bảng sau.
Dung dịch | Khối lượng chất tan (g) | Khối lượng dung dịch (g) | Khối lượng dung môi (g) | Nồng độ phần trăm (%) | Cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% | 0,9 | 100 | 99,1 | 0,9 | $\frac{0,9}{100}\times 100\%$ |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) | 5 | 100 | 95 | 5 | $\frac{5}{100}\times 100\%$ |
Fomon (dung dịch fomandehit 37%) | 37 | 100 | 63 | 37 | $\frac{37}{100}\times 100\%$ |