1.
Phó từ | Những thông tin cần lưu ý |
Vị trí trong câu | Luôn đi kèm danh từ hoặc đi kèm trước/ sau động từ, tính từ |
Chức năng | - Khi đứng trước dnah từ, phó từ bổ sung ý nghĩa về số lượng cho danh từ - - Khi đứng trước động từ, tính từ, phó từ, thường bổ sung cho hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất được nêu ở động từ, tính từ một số ý nghĩa như: quan hệ thời gian mức độ, sự tiếp diễn tương tự, sự phù định, sự cầu khiến,… - Khi đứng sau động từ, tính từ, phó từ thường bổ sung cho dộng từ, tính từ đó một ý nghĩa như: mức độ, khả năng, kết quả và phương hướng,… |
Lưu ý khi sử dụng trong giao tiếp | - Khi nói và viết nên dùng: + Phó từ ở trước danh từ để làm cho sự vật, sự việc, hiện tượng, được nêu ở danh từ trở nên rõ nghĩa về số lượng + Phó từ ở trước hoặc sau động từ, tính từ để làm cho hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất được nêu rõ ràng, cụ thể và chi tiết. - Khi đọc và nghe, cần chú ý đến sự xuất hiện của các phó từ ở trước dnah từ hoặc trước/sau động từ, tính từ vì các phó từ ấy có thể biểu thị ý nghĩa bổ sung cho nội dung thông tin về sự vật, sự việc, hiện tượng được nêu ở dnah từ hoặc hành động, trạng thái, đặc điểm, tính chất được nêu ở động từ, tính từ. |
2.
Câu | Phó từ | Ý nghĩa bổ sung cho động từ/ tính từ |
a | thường những | Thường bổ sung cho động từ nhốt ý nghĩa thời gian Những bổ sung cho danh từ nhánh ý: số lượng |
b | đều | Bổ sung hco động từ có ý nghĩa: tính đồng nhất về trạng thái của nhiều đối tượng |
c | Quá sắp | Quá bổ sung cho động từ lo ý nghĩa: mức độ Sắp bổ sung cho động từ ăn ý nghiã: thời gian |
d | lắm chẳng được | lắm bổ sung cho tính từ khổ ý nghĩa: mức độ chẳng bổ sung cho động từ để dành ý nghĩa: phủ định được bổ sung cho động từ để dnah ý nghĩa: hành động vừa nói đến đã đjat đươhc kết quả. |
đ | lại | Bổ sung cho động từ xoáy ý nghĩa : lặp lại |