Dưới đây là mẫu giáo án VNEN bài: Ôn tập chủ đề 9. Dẫn xuất của hiđrocacbon. Polime (T2). Bài học nằm trong chương trình Khoa học tự nhiên 9 tập 2. Bài mẫu có: văn bản text, file PDF, file word đính kèm. Thầy cô giáo có thể tải về để tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích.

Tuần: Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: BÀI 45: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 9 DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON. POLIME (T2) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Tổng hợp kiến thức về dẫn xuất của hiđrocacbon, polime - So sánh tính chất của các dẫn xuất của hiđrocacbon: rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xen lulozơ, protein và polime. 2. Kĩ năng - Viết được một số PTHH thể hiện tính chất và mối liên hệ giữa các chất thuộc dẫn xuất của hiđrocacbon, polime. - Phân biệt được một số vật liệu có chứa dẫn xuất của hiđrocacbon, polime. - Xác định được lượng chất( có liên quan đến thực tiễn, hiệu suất phản ứng...) - Giải thích và phân biệt được một số hiện tượng thực tế. 3. Thái độ và phẩm chất - Nghiêm túc, có tinh thần học tập cao . - Phẩm chất: Sống trách nhiệm, tự chủ, chăm học. 4. Năng lực, phẩm chất - Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: NL tự học, hợp tác và giao tiếp, NL sử dụng ngôn ngữ hóa học, NL tính toán theo PTHH, CNTT - Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên - Kế hoạch bài học, hình trong SHDH, phiếu học tập. - Giấy A0, bút dạ… 2. Học sinh - Nghiên cứu trước bài học. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC 1. Phương pháp - Phương pháp DH: Dạy học hợp tác, nêu và giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật - Kĩ thuật dạy học: Giao nhiệm vụ, chia nhóm, công não, khăn trải bàn, đặt câu hỏi,... V. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV - HS Nội dung cần đạt A. HOẠT DỘNG KHỞI DỘNG 1. Phương pháp: Dạy học hợp tác, nêu và giải quyết vấn đề 2. Kĩ thuật: Chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi. 3. Hình thức tổ chức: nhóm nhỏ 4. Năng lực: Ngôn ngữ, hợp tác 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. * Hoạt động nhóm: GV: Yêu cầu HS nghiên cứu phần hoạt động khởi động, trả lời câu hỏi sau: Nhớ lại các kiến thức CTPT, CTCT của các dẫn xuất Hidrocacbon? HS: Hoạt động nhóm thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao ở trên. + Đại diện một nhóm báo cáo kết quả hoạt động. Nhóm khác nhận xét, bổ sung GV: Đặt vấn đề vào bài mới. A. Hoạt động khởi động B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. Phương pháp: Dạy học hợp tác, dạy học nêu và giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, chia nhóm, công não. 3. Hình thức tổ chức: nhóm 4. Năng lực: Ngôn ngữ, quan sát, hợp tác 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trung thực. Hoạt động 1: Kiến thức trọng tâm * Hoạt động nhóm: GV: Yêu cầu HS + Nghiên cứu bảng 2 SHDH trang 68, 69. HS: thảo luận nhóm thực hiện yêu cầu GV giao. + Đại diện một nhóm trình bày kết quả trước lớp. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung GV: Nhận xét và chốt kiến thức B. Hoạt động hình thành kiến thức I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Nội dung bảng 2 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP 1. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ công não. 3. Hình thức tổ chức: HĐ cặp đôi. 4. Năng lực: Ngôn ngữ, hợp tác, xử lí thông tin 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trách nhiệm. * Hoạt động căp đôi: GV: Yêu cầu HS: + Trả lời câu hỏi 5, 6, 7, 11, 12, 13 trong phần III SHDH trang 69. HS: làm việc cặp đôi thực hiện nhiệm vụ GV giao. + Đại diện 1-2 cặp trình bày kết quả trước lớp. Các cặp khác nhận xét bổ sung. GV: nhận xét, bổ sung. C. Hoạt động luyện tập Bài 5: Đáp án:D Bài 6: Đáp án:C Bài 7: Đúng 1,2,5. Sai: 3,4. Bài 11: Đáp án:B Bài 12: Đáp án: C m = 180.85.20 : 162.100.100 Bài 13: Đáp án:A D. HOẠT ĐÔNG VẬN DỤNG 1. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ công não. 3. Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân 4. Năng lực: Ngôn ng, xử lí thông tin 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trách nhiệm. GV: Yêu cầu HS về nhà tìm hiểu tiếp tục tìm hiểu thêm về các dẫn xuất của hiđrocacbon và các hiđrocacbon (CTCT, CTPT, TCVL,TCHH, UD....) D. Hoạt đông vận dụng E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI MỞ RỘNG 1. Phương pháp: Dạy học giải quyết vấn đề. 2. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ công não. 3. Hình thức tổ chức: HĐ cá nhân 4. Năng lực: Ngôn ng, xử lí thông tin 5. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, chăm chỉ, trách nhiệm. GV: Yêu cầu HS về nhà làm thêm các câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp về hóa học hữu cơ và hóa học vô cơ chuẩn bị tốt cho bài thi vào lớp 10-THPT (mỗi nhóm tìm 20 câu mỗi chủ đề 10 câu) E. Hoạt động tìm tòi mở rộng