Giải Unit 8 Science - 8E. Word Skills - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. Would you like to travel to another planet? Why? / Why not? (Bạn có muốn đi du lịch đến một hành tinh khác không? Vì sao?)
Trả lời:
I want to see with my own eyes what other planets really look like. >< I am afraid of unexpected dangers happening on planets that we do not know well.
2. Read the text. Do you think it is a good idea to colonise the moon and/or Mars? Give reasons for your answer. (Đọc văn bản. Bạn có nghĩ rằng đó là một ý tưởng tốt để định cư trên mặt trăng và / hoặc sao Hỏa? Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
NASA is planning to send people back to the moon and Mars. This will be the Artemis program. The idea of living on the moon clearly appeals to a lot of people. Teams of sclentists from several countries, including India, China and Israel, are working hard to take part in the race. Films like Ad Astra, starring Brad Pitt, show us people on scheduled flights to the moon showing their ID on arrival almost as if they were arriving at an airport on Earth. Indeed, many people believe that people will set up home on the moon soon. So, if that is true, how will the settlers adjust to the conditions on the moon? How will they deal with problems like lack of oxygen, zero gravity and extreme temperatures? Robotic rovers have already searched for water on the moon, but have found none in liquid form. However, they have discovered some ice below the surface. NASA's plan is to work with private companies to establish a base on the moon around 2028. Then, part of their job will be to prepare for the future exploration of Mars. Will some of us have the opportunity to travel into space and maybe even settle on Mars? Nobody knows for sure. But if we believe what we see in films like Passengers and Ad Astra, future generations may enjoy a very different life! | NASA đang có kế hoạch đưa người trở lại mặt trăng và sao Hỏa. Đây sẽ là chương trình Artemis. Ý tưởng sống trên mặt trăng rõ ràng hấp dẫn rất nhiều người. Các nhóm chuyên gia chăm sóc sức khỏe từ một số quốc gia, bao gồm Ấn Độ, Trung Quốc và Israel, đang nỗ lực để tham gia cuộc đua. Những bộ phim như Ad Astra, với sự tham gia của Brad Pitt, cho chúng ta thấy những người trên các chuyến bay theo lịch trình lên mặt trăng đưa ra giấy tờ tùy thân của họ như khi họ đến một sân bay trên Trái đất. Thật vậy, nhiều người tin rằng mọi người sẽ sớm xây nhà trên mặt trăng. Vậy nếu điều đó là đúng, những người định cư sẽ điều chỉnh như thế nào để phù hợp với các điều kiện trên Mặt Trăng? Họ sẽ đối phó với những vấn đề như thiếu oxy, không trọng lực và nhiệt độ khắc nghiệt như thế nào? Các rô-bốt đã tìm kiếm nước trên Mặt Trăng, nhưng không tìm thấy nước ở dạng lỏng. Tuy nhiên, họ đã phát hiện ra một số lớp băng bên dưới bề mặt. Kế hoạch của NASA là hợp tác với các công ty tư nhân để thiết lập căn cứ trên Mặt Yrăng vào khoảng năm 2028. Sau đó, một phần công việc của họ sẽ là chuẩn bị cho chuyến thám hiểm sao Hỏa trong tương lai. Liệu một số người trong chúng ta có cơ hội du hành vào không gian và thậm chí có thể định cư trên sao Hỏa? Không ai biết chắc chắn. Nhưng nếu chúng ta tin vào những gì chúng ta nhìn thấy trong phim như Passengers and Ad Astra, các thế hệ tương lai có thể tận hưởng một cuộc sống rất khác! |
Trả lời:
In my opinion, living in the moon is quite a good idea, because people will have space to live and avoid possible dangers on earth.
3. Look at the highlighted verb + preposition collocations in the text. Find five more verbs (with for (x2), to, with, and at). (Nhìn vào các cụm động từ + giới từ được tô đậm trong văn bản. Tìm thêm năm động từ (với for (x2), to, with, và at).)
Trả lời:
- arriving at - prepare for
- deal with - adjust to
- searched for
4. DICTIONARY WORK Read the Dictionary Skills Strategy. Then look at the dictionary entry for recover. Which preposition is used with it? (Đọc Chiến lược Kỹ năng sử dụngTừ điển. Sau đó nhìn vào danh mục từ điển để khôi phục. Giới từ nào được sử dụng với nó?)
Trả lời:
Preposition: from
5. Complete the sentences with the words below. Use a dictionary to check your answers if you need to. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây. Sử dụng từ điển để kiểm tra câu trả lời của bạn nếu bạn cần)
about apologised asked laugh of with
1 I ___________ for rny late arrival.
2 Dad complained ___________the noise from the neighbours.
3 I've often dreamed ___________ flying to the moon.
4 We finished our meal and ________ for the bill.
5 Don't __________ at your little sister. It isn't kind.
6 Can you help me _________my science homework?
Trả lời:
1 I ___apologised___ for rny late arrival.
2 Dad complained ___about___the noise from the neighbours.
3 I've often dreamed __of__ flying to the moon.
4 We finished our meal and __asked__ for the bill.
5 Don't __laugh__ at your little sister. It isn't kind.
6 Can you help me __with__my science homework?
6. Read the Look out! box. Circle the correct prepositions to complete the sentences. (Đọc phần Look out! Khoanh tròn các giới từ đúng để hoàn thành câu.)
1 a Have you ever heard of / about wearable gadgets?
b Have you heard of / about John's new job?
2 a She has to care for / about her elderly mum.
b I don't care for / about money.
3 a You look worried. What are you thinking about / of?
b What do you think about / of my new dress?
4 a I write to / about my penfriend about once a month.
b I wrote to / about my holiday on my blog.
5 a My teacher agreed with / to my request to leave early.
b I don't agree with / to you.
Trả lời:
1 a. of b. about
2 a. for b. about
3 a. about b. of
4 a. to b. about
5 a. to b. with
7. Complete the questions with the correct preposition. (Hoàn thành các câu hỏi với giới từ đúng.)
1 What kinds of things do you worry _______?
2 When did you last argue someone _______? Who? What ______?
3 When did you last take part ______ a race? How did you do?
4 lf you were going to write a letter _______ someone famous, who would it be? Why?
Trả lời:
1 What kinds of things do you worry ____about ___?
2 When did you last argue someone ___with___? Who? What ___about___?
3 When did you last take part ___in__ a race? How did you do?
4 lf you were going to write a letter __to__ someone famous, who would it be? Why?
8. SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions in exercise 7. Give extra details if you can. (NÓI. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bài tập 7. Cung cấp thêm chi tiết nếu bạn có thể.)
HS tự thực hiện