Giải Unit 1: Introduction - IB. Grammar - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. Describe the photo. What are the people doing? Use the verbs below. (Mô tả bức ảnh. Mọi người đang làm gì? Sử dụng các động từ bên dưới.)
laugh play sit smile wear
The girl on the left is playing the guitar.
Trả lời:
- They are sitting on the grass.
- The girl on the right is smiling.
- The boy on the left is laughing.
- The boy on the right is wearing glasses.
2. Read the messages above. Why does Adam change his mind about going to the park? (Đọc các tin nhắn ở trên. Tại sao Adam thay đổi ý định đến công viên?)
Trả lời:
Adam changes his mind about going to the park because Adam loves playing volleyball.
3. Find examples of present simple and present continuous in the messages in exercise 2. Then read the Learn this! box and complete the rules. (Tìm ví dụ về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn trong các thông báo ở bài tập 2. Sau đó đọc phần Learn this! và hoàn thành các quy tắc.)
Trả lời:
Thì Hiện tại đơn | Thì hiện tại tiếp diễn |
- I'm in the park with some friends. - She has guitar lessons every week. - I love volleyball. - A game of volleyball doen's take long. | - At the moment, we're listening to Sue. - She's playing the guitar. - We're moving house next weekend. -... |
Hoàn thành các quy luật:
2_ present continuous; 5_ present simple;
3_ present simple; 6_ present continuous
4_ present simple;
4. Match each example you found in the messages with the correct rule (a-f) in the Learn this! box. (Ghép từng ví dụ bạn tìm thấy trong tin nhắn với quy tắc chính xác (a-f) trong phần Learn this!)
Trả lời:
1. I'm in the park with some friends. _ c
2. She has guitar lessons every week. _ a
3. I love volleyball. _ e
4. A game of volleyball doen's take long. _ d
5. At the moment, we're listening to Sue. _ b
6. She's playing the guitar. _ b
7. We're moving house next weekend. _ f
5. Work in pairs. Explain the difference between sentences a anb b in each pair. (Làm việc theo cặp. Giải thích sự khác nhau giữa các câu a và b trong mỗi cặp.)
Trả lời:
1. a. happening at this moment => Thì hiện tại tiếp diễn ; b. happens regularly => Thì hiện tại đơn
2. a. happening at this perido => Thì hiện tại tiếp diễn ; b. this is a fact => Thì hiện tại đơn
3. a. this is a fact => Thì hiện tại đơn; b. happening at this moment => Thì hiện tại tiếp diễn
6. Complete the phone dialogue. Use the correct present simple or present continuous form of the verbs in brackets. Then listent and check. (Hoàn thành cuộc đối thoại qua điện thoại. Sử dụng đúng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc. Sau đó, liệt kê và kiểm tra.)
Trả lời:
2. am waiting | 7. don't know | 12. Do you want |
3. Are you going | 8. doesn't answer | 13. am not wearing |
4. are playing | 9. don't buy | 14. Are you wearing |
5. play | 10. am just looking | 15. don't need |
6. is he doing | 11. Do you like |
|
7. Work in pairs. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
Trả lời:
1. What do you usually do at the weekend?
=> I usually play badminton with my sister.
2. What are you doing this weekend?
=> I am making a cake for my mother's birthday.
3. What do you usually do during the school holidays?
=> I usually visit my grandparents.
4. What are you doing next school holiday?
=> I am making a plan to visit Da Nang city.