Giải Unit 5: C. Talk about Your Favourite Sports - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Language Expansion: Team and individual Sports.
A. Write the following sports in the correct box, according to the categories. (Viết các môn thể thao sau vào ô đúng theo các thể loại)
baseball football golf gymnastics
skateboarding volleyball yoga
Trả lời:
| Indoor | Outdoor |
Team | 1. baseball 2. volleyball | 1. football 2. ice hockey |
Individual | 1. yoga 2. gymnatíc | 1. golf 2. skateboarding |
B. Write the names of more sports in the table. (Viết thêm tên các môn thể thao vào bảng)
Play | soccer, |
Go Do | swimming, Yoga |
Trả lời:
Play | Baseball, basketball, voleyball, hockey, golf |
Go | Running, jogging, skiing, skating, cycling |
Do | Gymnastics |
Grammar (See Grammar Reference p. 152)
C. Use to-infinitive, bare infinitive, or gerunds to complete the following sentences with the verbs in the parenthese. (Sử dụng động từ với "to", động từ nguyên mẫu, hoặc Danh động từ để hoàn thành các câu sau với các động từ trong ngoặc đơn)
1. I want ______ in three styles. (swim)
2. My mother lets me ______ volleyball twice a week. (play)
3. I enjoy ______ at the beach. (jog)
4. I hope ______ Cristiano Ronaldo one day. (meet)
5. My íather often makes me ______ football with him. Its boring! (watch)
6. My teacher expects me ______ the school's chess team. (join)
7. My older brother suggests ______ to play some sports during the sumrner break. (learn)
Trả lời:
1. to swim 2. play 3. jogging
4. to meet 5. watch 6. to join
7. learning
D. Which sentences in C are true for? Rewrite the untrue sentences so they are true for you. In pairs, read your sentences. (Những câu nào trong phần C là đúng? Viết lại các câu để chúng đúng với em. Đọc các câu của em theo cặp)
Ví dụ:
1. I want to swim one style.
2. My mother lets me play football twice a week.
3. True
4, True
5. True
6. My teacher experts me to join the chool's football team.
7. My older brother suggests learing to play a musical instrument during the summer break.
Conversation (Optional)
E. Listen to the conversation. What does Nam suggest doing? (Nghe cuộc trò chuyện. Nam đề nghị làm gì?)
Trả lời:
Nam suggests calling teacher for help.
F. Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice again. Then change the sport and make a new conversation. (Thực hành hội thoại theo cặp. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại, sau đó thay đổi môn thể thao và thực hiện một cuộc trò chuyện mới)
Trả lời:
Hai: When is your next basketball game?
Mi: Next Saturday, against class 10C.
Hai: Oh, I really want to beat them. Let's keep practicing for the final game.
Mi: They won't let us score easily. Anyway, my mom may not let me play then.
Hai: Why not?
Mi: I'm reviewing my English lessons. I hope to pass the test next Friday.
Hai: Oh, come on. You can review after practicing, in the evening. I suggest calling our teacher for help. Maybe she can give your mom a call and change her mind.
Mi: That's a good idea.
GOAL CHECK Talk about Your Favorite Sports.
1. Think of your favorite sport. Write answers to these questions. (Nghĩ về môn thể thao yêu thích của bạn. Viết câu trả lời cho những câu hỏi này)
· What is the sport?
· Where do you do it?
· Do you need special equipment?
· Does it cost a lot of money?
· Why do you like it?
Ví dụ:
✓ What is the sport?
=> It is yoga.
✓ Where do you do it?
=> I usually do it in the early morning, when I get up.
✓ Do you need special equipment?
=> No, I don't. All I need is an exercise mat.
✓ Does it cost a lot of money?
=> No, it doesn't cost a lot of money. When you are new to practice, you can refer to and follow the online video tutorials
✓ Why do you like it?
=> I like it because it is a light exercise but very good for health. In addition, practicing yoga helps me relax and give me new energy to study.
2. In pairs, talk about your favorite sports using your answers to the questions. Say if you like your partner's sport. (Làm việc theo cặp, nói về môn thể thao yêu thích của bạn bằng cách sử dụng câu trả lời cho các câu hỏi. Nói xem bạn có thích môn thể thao của đối tác không)
HS tự thực hiện.