Giải Unit 5: A. Describe Activities Happening Now - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Vocabulary
A. Read the text messages. Use the words in blue to label the photos. (Đọc tin nhắn văn bản. Sử dụng các từ màu xanh lam để gắn nhãn các bức ảnh)
Trả lời:
1. Swimming 4. hiking
2. playing soccer 5. yoga
3. jogging 6. climbing
B. Write the sports in A next to the clues. Some clues have more than one answer. (Viết các môn thể thao trong phần A bên cạnh các manh mối. Một số manh mối có nhiều hơn một câu trả lời)
1. You can do these sport on a mountain: ___________________________
2. You can do this sport in a pool __________________________________
3. You play this sport with a ball: __________________________________
4. This sport is like running: ______________________________________
5. This sport uses strectching and slow, controlles breathing: ____________
Trả lời:
1. climbing, hiking 4. jogging
2. swimming 5. yoga
3. play soccer
C. Think of a sport. Write some clues about it. Then read your clues to a partner. Can they guess your sport? (Nghĩ về một môn thể thao. Viết một số manh mối về nó. Sau đó, đọc manh mối của em cho một đối tác. Họ có thể đoán môn thể thao của em không?)
Gợi ý:
- Maximum of 4 players on a field.
- You need rackets, shuttlecock and net.
- When we play, we hit the shuttlecock over the net.
=> It is badminton
Grammar (See Grammar Reference pp. 151-152)
D. Complete the messages with the present continuous. (Hoàn thành các thông điệp với thì hiện tại tiếp diễn)
Hana: Hi! What (1) are you doing (you/do?)
Pedro: I'm with Ben. We (2) ______ (play) tennis. Are you at the gym?
Hana: No, I (3) ______ (not/go) to the gym today.
Pedro: Why not?
Hana: I have a test tomorrow, so I (4) _____ (study) at home
Pedro: OK, good luck!
Trả lời:
2 - are playing; 3 - am not going; 4 - am studying
E. Practice the conversation in D in pairs. Switch roles and practice it again. (Thực hành hội thoại trong phần D theo cặp. Đổi vai và thực hành lại)
HS tự thực hiện.
F. Make a new conversation using other sports and activities. (Thực hiện một cuộc trò chuyện mới sử dụng các môn thể thao và hoạt động khác)
Gợi ý:
Mai: Hi! What are you doing?
Nam: I'm with An. We are playing basketball. Are you at the stadium.
Mai: No, I'm not going to the stadium today.
Nam: Why not?
Mai: I have a test tomorrow, so I am studying at home.
Nam: OK. Gook luck!
G. Work in groups. One student acts out a sport or an activity. The other students guess the answer. Use the present continuous. (Làm việc theo nhóm. Một học sinh biểu diễn một môn thể thao hoặc một hoạt động. Các học sinh khác đoán câu trả lời. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)
HS tự thực hiện.
GOAL CHECK Describe Activities Happening Now
Answer the questions in pairs. (Trả lời các câu hỏi theo cặp)
1. What are you and your partner doing now?
2. What is your teacher doing now?
3. What is your family doing now?
Gợi ý:
1.We are learning English.
2. She is listening to the answers of us.
3. My mum is cooking at home, my dad is working in the office and my brother is studying at school.