Giải Unit 4: Our planet - 4F. Reading- Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. SPEAKING Work in pairs. Look at the title and the photos, read the I can ... statement for this lesson and predict what happens in the text. Tell the class your ideas.(NÓI. Làm việc theo cặp. Nhìn vào tiêu đề và các bức ảnh, đọc câu lệnh I can ... cho bài học này và dự đoán điều gì xảy ra trong văn bản. Cho cả lớp biết ý kiến của bạn.)
Trả lời:
- I think the text maybe about something became difficult because of bad weather.
2. Read the text, ignoring the gaps. How accurate were your predictions? (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Dự đoán của bạn chính xác như thế nào?)
Trả lời:
- I think the text is about a paraglider was stuck in a storm and luckily survived.
3. Read the Reading Strategy. Then look at the gaps in the text. Which gaps begin with a verb in the past simple? (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, nhìn vào các khoảng trống trong văn bản. Những khoảng trống nào bắt đầu bằng một động từ ở quá khứ đơn?)
Trả lời:
Gaps begin with a verb in the past simple are 1, 3, 4, 5.
4. Match the phrases (A-H) with gaps 1-8 in the text. Use your answers to exercise 3 to help you. (Nối các cụm từ (A-H) với khoảng trống 1-8 trong văn bản. Sử dụng câu trả lời của bạn cho bài tập 3 để giúp bạn.)
Trả lời:
A flew higher and higher _ 4
B to keep away from some dark clouds _ 2
C which was spinning above her head _ 6
D seemed certain _ 5
E where she took off _ 7
F were getting ready to take off _ 1
G she survived _ 8
H lost consciousness _ 3
5. Read the text again. Are the sentences true or false. Write T or F. (Đọc lại văn bản. Nhưng câu sau đung hay sai. Viết T hoặc F.)
1 The paragliders decided not to practise because the weather was so bad. _ F
2 The weather got worse during the morning. _ T
3 The storm damaged one of the wings of her glider. _ T
4 Ewa was still able to cormpete in the World Charmpionships. _ T
6. VOCABULARY Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (TỪ VỰNG. Ghép năm động từ chuyển động được đánh dấu trong văn bản với các định nghĩa bên dưới. Viết các động từ nguyên dạng.)
Trả lời:
Verbs of movement
1 to go round and round quickly____spinning_____
2 to go up from the ground____took off_____
3 to come down to the ground____landed____
4 to move nearer____approaching_____
5 to arrive at a certain place____reached_____
7. SPEAKING Work in pairs. Prepare an interview with Ewa. Then act out your interview. (NÓI. Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một cuộc phỏng vấn với Ewa. Sau đó, thực hiện cuộc phỏng vấn của bạn.
Student A: You are the interviewer. Prepare six questions using the prompts below and/or your own ideas.
(Bạn là người phỏng vấn. Chuẩn bị sáu câu hỏi bằng cách sử dụng lời nhắc bên dưới và / hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
Student B: You are Ewa. Prepare your answers to Student A's questions. Use as much information from the text as you can.
(Bạn là Ewa. Chuẩn bị câu trả lời của bạn cho các câu hỏi của Học sinh A. Sử dụng càng nhiều thông tin từ văn bản càng tốt.)
Trả lời:
1 what / you / do / in Australia?
=> What did you do in Australia?
2 what / weather / like / that morning?
=> What was the weather like in that morning?
3 why / you / take off?
=> Why did you took off?
4 what / can / remember / about the storm?
=> What can you remember about the storm?
5 what / most terrifying part / experience?
=> What was the most terrifying part of the experien?
6 how / you / feel / afterwards?
=> How did you feel afterwards?