Giải Unit 4: Our planet - 4C. Listening - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..

1. SPEAKING How observant are you? Look at the photo for 30 seconds and remember as much detail as you can. Then listen to the description. What mistakes do you notice in the description? (NÓI. Bạn là người tinh ý như thế nào? Nhìn vào bức ảnh trong 30 giây và nhớ càng nhiều chi tiết càng tốt. Sau đó, nghe mô tả. Bạn nhận thấy những sai lầm nào trong phần mô tả?)

Trả lời:

Updating...

2. Read the Listening Strategy. Then listen to three dialogues and answer questions 1-3 below for each one. Give reasons for your answers. (Đọc Chiến lược Nghe. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi 1-3 bên dưới cho mỗi câu. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)

1 Who is speaking?

2 When are they speaking?

3 Where are they?

Trả lời:

Updating...

3. Listen and match each dialogue with a photo of a natural disaster (A-D). (Nghe và nối từng đoạn hội thoại với ảnh về thảm họa thiên nhiên (A-D).)

Trả lời:

Updating...

4. Listen again and circle the correct option (а-с). (Nghe lại và khoanh tròn vào phương án đúng (а-с).)

1 The interview is taking place

a in the man's house.

b in the street outside the marrs house.

c in a church hall.

2 The speaker

a works for a charity.

b is a politician.

c raises funds for a charity.

.....

Trả lời:

Updating...

5. SPEAKING Work in pairs. Write a dialogue between a journalist and a witness to a natural disaster (real or imaginary). Include some of this information. Act out your dialogue to the class. (NÓI. Làm việc theo cặp. Viết đoạn hội thoại giữa một nhà báo và một nhân chứng về một thảm họa thiên nhiên (thực tế hoặc tưởng tượng). Bao gồm một số thông tin sau. Diễn xuất cuộc đối thoại của bạn với cả lớp.)

1 Where was the witness? (at home, in the street, in a car)

2 What did they see and do? (helped children / old people, found family members, ran away, phoned the emergency services)

3 How did they feel? (terrified, upset, shocked, worried, helpless)

4 Was anyone injured? (people died /were injured / were taken to hospital, doctors helped people)

HS tự thực hiện.