Giải Unit 4: Our planet - 4A. Vocabulary - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..

1. Do the weather quiz in pairs. (Làm câu đố về thời tiết theo cặp.)

Trả lời:

1_a            2_a             3_a          4_a  

5_b            6_b             7_c           8_b 

2. VOCABULARY Complete the table with the highlighted words from the quiz in exercise 1. What do you notice about the way the adjectives are formed? (TỪ VỰNG. Hoàn thành bảng với các từ được in đậm trong câu đố ở bài tập 1. Bạn có nhận xét gì về cách hình thành các tính từ?)

Trả lời:

Weather

Noun

Adjective

Verb

Related words and phrases

(1)  Cloud

Cloudy

 

Rain clouds (2) storm clouds

Fog

(3)       foggy

 

 

Frost

Frosty

 

Frostbite

(4) hail

 

Hail

Hail storm

Ice

Icy

 

 

(5) lightning

 

 

Flash of lightning

Mist

Misty

 

 

(6)  rain

(7) rainy

rain

(8) raindrop 

Shower

Showery

 

Rain shower

snow

Snowy

Snow

(9) snowflake

(10) storm

Stormy

 

Thunderstorm

(11) sun

 

Sunny

(the sun) shines

(12) sunshine

(13) thunder

Thundery

To thunder

Clap/crash of thunder

(14) wind

(15) windy

(The wind) blows

 

3. SPEAKING In pairs, ask and answer the questions below. Use words and phrases from exercise 2. (NÓI. Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi dưới đây. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài tập 2.)

1 What is the weather like in your city/province in May / August/ December?

=> The weather in my city in May is very sunny and hot. It regularly has storms in the summer.

2 What is your favourite weather? Why?

=> I like autumn. Because the weather is cloudy, not too hot or too cold.

4. Listen to three weather reports (1-3). Match them with the photos (A-C). (Nghe ba bản tin thời tiết (1-3). Ghép chúng với các bức ảnh (A-C).

5. Read the Recycle! box. Then listen again and complete these sentences from the weather reports. (Đọc phần Recycle! Sau đó, nghe lại và hoàn thành những câu này từ các bản tin thời tiết.)

Report 1

1 It's -10°C and theres everywhere.

2 Were expecting this afternoon.

Report 2

3 There is on the ground.

4 There isn't but the wind is blowing the snow into my face.

Report 3

5 There were and it was windy too.

6 Now there's and the wind is extremely strong.

Trả lời:

Updating... 

6. SPEAKING Work in pairs. Make a weather report for yesterday, today, and tomorrow. Present it to the class. (NÓI. Làm việc theo cặp. Lập báo cáo thời tiết cho ngày hôm qua, hôm nay và ngày mai. Trình bày trước lớp.)

Gợi ý:

  •  Yesterday:

The weather was very sunny and hot.

  • Today:

The weather is cloudy.

  •  Tomorrow:

The weather is expected to rain and there is no sunshine.