Giải Unit 4: C. Talk about Diets - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
Language Expansion: Diets
A. Compare the two meals and say which is healthier. Why? (So sánh hai bữa ăn và cho biết bữa ăn nào tốt cho sức khỏe hơn. Tại sao?)
Trả lời:
The first meal is healthier, because it's not fast food.
B. Match these pairs of words to the correct comments. (Ghép các cặp từ này thành các ý đúng)
2. Homegrown/ Processed
a. "I'd love to cook, but I don't have time. After work, I often buy ready-made meals thay you put in microwave"______________
b. “Gardening is hard work, but your own fruit tastes much botter than fruit from the supetrmarket"______
3. Vegetarlan / Vegan
a.. ˆl don'T eat meat. i eaT a lot of dairy products, fruit, and vegetables instead." _________
b. “i don! eat anything from animals, like meat, milk, OR cheesr” ___________
4. High-fiber / High-protein
a. “My diet has lots of meat and fish. I don't eat bread or rice" ___________
b. “I'm mon a special diet with lots oÍ wheat bread and brown rice." ___________
6. Packeged / Fresh
a. “The apples are from the fam. Theyre delicousl!" ___________
b. “The labol says it has a lot of extra salt in it." ___________
Trả lời
2. a - Processed 5. a - Fresh
b - Homegrown b - Packaged
3. a - Vegetarian 6. a - Organic
b - Vegan b - Frozen
4. a - High-protein
b - High - fiber
C. In pairs, say one more type of food for each category. (Làm việc theo cặp, hãy nói thêm một loại thực phẩm cho mỗi danh mục)
Gợi ý:
- Fast food: fries, hamburgers,... - High-fiber: black bread,...
- Healthy food: spinach, juice,... - High-protein: pork, beef, fish,...
- Homegrown: lettuce, tomatoes,... - Packaged: dried fish
- Processed: canned meat - Fresh: vegetables, fruit,...
- Vegeterian: milk, cheese,... - Organic: noodle, yogurt,...
- Vegan: vegetables, potatoes, carrot,... - Frozen: jelly yogurt,...
Grammar (See Grammar Reference pp. 150 - 151)
D. Underline the correct words. (Gạch chân những từ đúng)
1. A: How much/ many potatoes would you like? B: Just a little/ a few. thanks
2. A: How much / many steak do we need? B: There are nine of us, so we need lots of/ a litte steak
3. A: How much / many rice can you eat? B: Not much/many. I'm on in a high-protein diet
4. A: How much / many sugar do you wanl? B: I only take a little/ a few in my coffee
5. A: How much / many eggs are in the íridge? B: Thre aren't much/many. Just one or two, I think
Trả lời:
2. A: How much/many steak do we need?
B: There are nine of us, so we need lots of/a little steak.
3. A: How much/many rice can you eat?
B: Not much/many. I'm on a high-protein diet.
4. A: How much/many sugar do you want?
B: I only take a little/a few in my coffee.
5. A: How much/many eggs are in the fridge?
B: There aren't much/many. Just one or two, I think.
Conversation (Optional)
E. Write the missing words in this conversation. Listen and check your answers. What words describe Pat's new diet? (Viết những từ còn thiếu trong cuộc hội thoại này. Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Những từ nào mô tả chế độ ăn mới của Pat?)
Kim: Hi Pat You lo Qeeif
Pat: Thanks! W'e my new diet.
Kim: Realy? Whal do you eat?
Pat: (1) _______of meat and fish but I don't eat (2) ______ bread. Oh, and I eạt 8 (3) ———— vegetables, of course
Kim: (4)_____ much fruit can you eat?
Pat: Just a (5) ________ after every meal.
Kim: What about snacks?
Pat: Well, I can eat a (6) ________ nuts, and sometines l eat a (7) _____ chocolate. but it's organic, so there isn't (8) ______ added sugar in it
Kim: Mmm, sounds good! Maybe I'll try your diet ,
Trả lời: Đang cập nhật...
F. Practice the conversation in pairs. Swich roles and practice again. (Thực hành hội thoại theo cặp. Chuyển đổi vai trò và thực hành lại)
HS tự thực hiện.
G. Think about your own diet or a special diet you know about. Make a list of: (Suy nghĩ về chế độ ăn kiêng của riêng bạn hoặc một chế độ ăn kiêng đặc biệt mà bạn biết. Lập danh sách:)
- foods you normally eat (or you can eat) ( thực phẩm em thường ăn (hoặc có thể ăn)
- foods you don't eat (or you can't eat) (thực phẩm em không ăn (hoặc không thể ăn))
- Gợi ý
- foods you normally eat (or you can eat): vegetables, tubers, fruits, eggs, lean meat, fish, seafood, brown rice.
- foods you don't eat (or you can't eat): butter, milk, fatty meat, animal oil.
GOAL CHECK Talk about Diets
In pairs, ask and answer questions about your diet, or a special diet you know. Use your list from G.
(Làm việc theo cặp, hãy hỏi và trả lời các câu hỏi về chế độ ăn uống của bạn, hoặc một chế độ ăn kiêng đặc biệt mà bạn biết. Sử dụng danh sách của bạn từ G)
Trả lời: Đang cập nhật...