Giải Unit 3: On screen - 3F. Reading - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. SPEAKING Look at the headlines. Do you think playing computer games is bad for your health? Why? / Why not? (NÓI. Nhìn vào các tiêu đề. Bạn có nghĩ rằng chơi game trên máy tính có hại cho sức khỏe của bạn không? Vì sao?)
Trả lời:
Playing computer game can help people relax if we play in a suitable time. But playing too much without reasonable rest regime will harm our body.
2. Read the text. How many different video games does the writer mention by name? What are they? (Đọc văn bản. Người viết đề cập đến tên bao nhiêu trò chơi điện tử khác nhau? Đó là những trò chơi gì?)
Trả lời:
- There are 3 video games the writer mention by name. They are: combat games; role-playing games; quick and simple games (Angry Bird)
3. Read the Reading Strategy and questions 1-5 in exercise 4 below. Decide which question is about the whole text. Then find the relevant sentences in the text for the other questions. (Đọc Chiến lược đọc và các câu hỏi 1-5 trong bài tập 4 dưới đây. Quyết định câu hỏi nào hỏi về toàn bộ văn bản. Sau đó, tìm các câu có liên quan trong văn bản cho các câu hỏi khác.)
Trả lời:
- Câu 5 hỏi về toàn bộ văn bản
+ Câu 1: Newspapers often express the same opinion.
+ Câu 2: Combat games, for example, teach players to think in three dimensions.
+ Câu 3: In 2013, research showed that children who play role-playing games get better grades at school than those who don't play them.
+ Câu 4: The report also says that video games teach children how to react well to failure because players continually fail and try again.
4. Circle the correct option (a-d). (Khoanh tròn vào phương án đúng (a-d).)
Trả lời:
1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - b; 5 - a
5. VOCABULARY Complete these verb + noun collocations from the text using the words below. (TỪ VỰNG. Hoàn thành các cụm từ động từ + danh từ này trong văn bản bằng cách sử dụng các từ bên dưới.)
cause express get have have
make take part in
Collocations: verb + noun
1 __________a positive / negative effect
2 __________ an opnion
3 __________concern
4 __________a benefit
5 __________(good) grades at school
6 __________online games
7 __________ a decision
Trả lời:
1_have ; 2_express; 3_cause
4_have ; 5_get; 6_take part in; 7_ make
6. Answer the questions using information from the text. (Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng thông tin từ văn bản.)
Trả lời:
1 What do many people assume about the effects of video games on young people?
=> They assume that video games have negative effect on young people.
2 What kinds of skills can combat games improve?
=> Science, technology, engineering and maths.
3 What can simple games like Angry Birds prevent?
=> It prevents people from feeling anxious.
4 What kind of game helps children to get better grades at school, according to a 2013 report?
=> Role-playing games.
5 What kind of game teaches children how to work together?
=> Online games like Farmville.
7. SPEAKING Work in groups. Complete the questions with How much or How many. Then ask and answer. (NÓI. Làm việc theo nhóm. Hoàn thành các câu hỏi với How much or How many. Sau đó hỏi và trả lời.)
1 ___How many____ different types of screen do you use regularly? (phone, computer, tablet, TV, etc.)
2 ___How much____ time do you spend watching TV or DVDs each day?
3 ___How many____ different video games do you play?
4 ___How many___ different people do you play video games with?