Giải Unit 3: A. Talk about Your Possessions - sách tiếng Anh 10 Explore new worlds. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..

A. Read the to-do list for a vacation. Where is the vacation? (Đọc danh sách việc cần làm cho một kỳ nghỉ. Kỳ nghỉ ở đâu?)Giải Unit 3: A. Talk about Your Possessions

Trả lời:

The vacation is in Thailand.

B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A. (Điền các từ trong danh sách việc cần làm ở phần A vào chỗ trống)

Trả lời:

1. pack                         5. passport  

2. carry-on                   6. charger

3. sunblock                  7. Exchange

4. Airport-check-in        8. take

C. MY WORLD When you travel, what possessions do you take? Tell a partner. (Khi bạn đi du lịch, bạn mang theo những gì? Nói với bạn của em)

Trả lời:

When I travel, I will take some things like: clothes, cosmetic, phone, charge, sunglasses, foods.

Grammar (See Grammer Reference pp. 148-149)

D. Complete the conversations. Use a word or phrase for possession. (Hoàn thành các cuộc hội thoại. Sử dụng một từ hoặc cụm từ cho sự sở hữu)

1. A: Excuse me, is _____?                       B: No, it's not ______

2. A: Is this Anna's bag?                          B: No, _____is green.

3. A:_________ticket is this?                      B: I think it ________ Shawn.

Trả lời:

1. A: Excuse me, is this your bag?         B: No, it's not mine.

2. A: Is this Anna's bag?                         B: No, hers is green.

3. A: Whose ticket is this?                      B: I think it belongs to Shawn.

E. Answer the questions using belong to and a possessive pronoun. (Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng "belong to" và đại từ sở hữu)

1. Whose passport is this (Ali). It belongs to ali. It's his.

2. Whose keys are there? (My) ________________________

3. Whose camera is this? (my sister) ___________________

4. Whose bags are these? (John and Lucy) _____________

5. Whose tickets are these? (Logan and you) ___________

Trả lời:

2. It belongs to me. It's mine.

3. They belong to my sister. They're hers.

4. They belong to John and Lucy. They're theirs.

5. They belong to Logan and you. They're yours.

Conversation

F. Listen to the conversation. Who do the items in the box belong to? (Lắng nghe cuộc trò chuyện. Những món đồ trong hộp thuộc về ai?)

Trả lời:

- The camera belongs to Jim's brother. 

- The passport belongs to Anna.

- The sunblock belongs to Anna.

- The sunglasses belong to Bill.

- The ticket belongs to Bill, too.

G. Practice the conversation in groups. Switch roles and practice it again. Then change the underlined words and make a new conversation. (Thực hành hội thoại theo nhóm. Đổi vai và thực hành lại. Sau đó, thay đổi các từ được gạch chân và thực hiện một cuộc trò chuyện mới)

Gợi ý:

- Hoàng: OK, do we have everything? I have my carry-on bag. Whose this charger belongs to?

- Khánh: It's mine! And those are my hat. Can you pass it to me?

- An: Sure, here you are. And is this phone yours?

- Hoàng: It's mine. Whose flip-flops are these?

- An: They are mine. They belong to my mother. I borrowed them from her.

GOAL CHECK Talk about Your Posssessions

Give a personal item (like your pencil case or watch) to your teacher. Your teacher will then give you someone else's personal item. Try to find the owner. (Đưa đồ dùng cá nhân (như hộp đựng bút chì hoặc đồng hồ) cho giáo viên của bạn. Sau đó giáo viên của bạn sẽ đưa cho bạn vật dụng cá nhân của người khác. Cố gắng tìm chủ sở hữu)

Is this your watch?

Does this watch belong to you?

HS tự thực hiện.