Giải Unit 1: Feelings - 1C. Listening - Sách Tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học..
1. Describe the photo. What are the girls doing? What do you think they are saying? (Mô tả bức ảnh. Các cô gái đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
Trả lời:
One girl is worried. The other girl is talking to her to make her feel better.
2. Read the Listening Strategy above and the three summaries of a dialogue below. Then listen to the dialogue. Which is the best summary? (Đọc Chiến lược Nghe ở trên và ba đoạn tóm tắt của một đoạn hội thoại bên dưới. Sau đó, lắng nghe cuộc đối thoại. Bản tóm tắt nào là tốt nhất?)
a Zak refuses to go out with Tom because he's disappointed about his exam results.
b Zak is anxious about his exams and decides not to go out with Tom.
c Zak is relieved that his exams are six weeks away, and agrees to go out with Tom.
Trả lời:
Updating...
3. Read the Learn this! box. Then say what Zak should do. Use I (don't) think ... and the phrases below. (Đọc phần Learn this! Sau đó nói Zak nên làm gì. Sử dụng I (don't) think ... và các cụm từ bên dưới.)
calm down finish his revision plan
stop revising go out with Tom
revise tomorrow phone Tom soon
Trả lời:
- I think Zak should calm down.
- I don't think Zak should stop revising.
- I don't think Zak should revise tomorrow.
- I think Zak should finish his revision plan.
....
4. Listen to four dialogues, pausing after each one. Match the dialogues (A-D) with the sentences below. (Nghe bốn đoạn hội thoại, tạm dừng sau mỗi đoạn. Nối các đoạn hội thoại (A-D) với các câu bên dưới.)
The person with a problem...
1 accepts an offer of help.
2 does not follow the advice.
3 feels bad because a friend is cross.
4 refuses an offer of help.
Trả lời:
Updating...
5. Listen again to dialogues B, C and D. Complete the collocations (1-6) with the verbs below. (Nghe lại các đoạn hội thoại B, C và D. Hoàn thành các cụm từ (1-6) với các động từ bên dưới.)
find give have make tell (x2)
Dialogue B
1 find something funny
2 ____somebody a call
Dialogue C
3 ____ the truth
4 ____ a word (with somebody)
Dialogue D
5 ____ an excuse
6 ____ a lie
Trả lời:
Updating...
6. Work in pairs. Choose a problem and two suggestions from exercise 1 or use your own ideas. Plan a dialogue and act it out to the class. (Làm việc theo cặp. Chọn một vấn đề và hai gợi ý từ bài tập 1 hoặc sử dụng ý tưởng của riêng bạn. Lên kế hoạch cho một cuộc đối thoại và thể hiện trước lớp.)
Student A: Ask what the problem is and give Student B your advice.
Student B: Tell student A what your problem is. Reject or accept their advice.
Hội thoại mẫu:
- A: Hey, why do you look so sad? What happen?
- B: I'm anxious now. I can not find my money. It's lost.
- A: I think you should calm down. Don't worry! Let me help you find it.
- B: Really? Oh thank you so much.
- A: No problem.