1. 

a) 7 gấp 710 số lần là: 10 lần      b) 710 gấp 7100 số lần là: 100 lần

c) 7100 hấp 71000 số lần là: 1000 lần

2. 

a) 6dm = 610m = 0,6 m;     7cm = 7100m = 0,07 m;

b) 5mm = 51000m = 0,005 m;     4mm = 41000m = 0,004 m;

c) 8g = 81000kg = 0,008 kg;      3g = 31000kg = 0,003 kg.

3. a) 

Số thập phânĐọc là
17,9 Mười bảy phẩy chín
7,89 bảy phẩy tám mươi chín
53,067 Năm mươi ba phẩy không sáu mươi bảy
0,304 Không phẩy ba trăm linh tư

b) Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi viết cách đọc các số đó vào chỗ chấm:

8710 = 8,7 ; Cách đọc: tám phẩy bảy

1663100 = 16,63 ; Cách đọc: Mười sáu phẩy sáu mươi ba

3165411000 = 316,541; Cách đọc: Ba trăm mười sáu phẩy năm trăm bốn mươi mốt

4. a) 

mdmcmmmPhân số thập phânSố thập phân
043 43100m0,43m
0068681000m0,068m
05075071000m0,507m

b)

0,067 = 671000;     0,105 = 610

7,29 = 729100;      401,032 = 401321000

5. Phần thập phân của thương đúng đó là: 0,65