a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
8$m^{2}$36$dm^{2}$ = 836$dm^{2}$; 19$m^{2}$8$dm^{2}$ = 1908$dm^{2}$
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo đơn vị là xăng-ti-mét vuông:
4$dm^{2}$45$cm^{2}$ = 445$cm^{2}$; 14$dm^{2}$$cm^{2}$ = 1485$cm^{2}$;
105$dm^{2}$6$cm^{2}$ = 10506$cm^{2}$