Giải câu 1 trang 45 sách toán VNEN lớp 8 tập 2.

Giải câu a)

|x+1||1x| = 2

* TH1:  x  - 1 phương trình  - x - 1 + 1 - x = 2  x = -1

* TH2: - 1 < x  1 phương trình  x + 1 + 1 - x = 2  thõa mãn với mọi x

* TH3: x  1 phương trình  x + 1 + x - 1= 2  x = 1

Vậy nghiệm là x = - 1, x  ( - 1; 1] x [-1; 1]

Giải câu b)

 |2x1| + 2|x1| = 1

* TH1:  x  12 phương trình  1 - 2x + 2(1 - x) = 1 x = 12 

* TH2: 12 < x 1 phương trình  2x - 1 + 2(1 - x) = 1  thõa mãn với mọi x

* TH3: x  1 phương trình  2x - 1 + 2(x - 1)= 1 x = 1

Vậy nghiệm là x [12; 1]

Giải câu c)

|x+2||x5| = 7

* TH1:  x  - 2 phương trình  - x - 2 + 5 -x = 7 x = - 2

* TH2: - 2 < x 5 phương trình  x + 2 + 5 - x = 7  thõa mãn với mọi x

* TH3: x  5 phương trình  x + 2 + x - 5 = 7 x = 5

Vậy nghiệm là x [-2; 5]

Giải câu d)

|2x||1x||3x| = 4

* TH1:  x  0 phương trình  -2x + 1 - x + 3 - x = 4 x = 0

* TH2: 0 < x 1 phương trình  2x + 1 - x + 3 - x = 4   thõa mãn với mọi x

* TH3: 1 < x 3 phương trình  2x + x - 1 + 3 - x = 4  x = 1

* TH3: x  3 phương trình  2x + x - 1 + x - 3 = 4 x = 2 (không thỏa mãn điều kiện)

Vậy nghiệm là x [0; 1]