Giải bài tập thực hành tuần 9 chính tả.
1.a. lề – nề: lề lối, lề vở, lề đường ; nề hà, thợ nề, nề nếp ; lẻ – nẻ : số lẻ, lẻ loi, tiền lẻ ; nứt nẻ, nẻ chân, nắc nẻ
b. lô – nô : lô hàng, (mũ) ca lô, lô nhô ; nô đùa, nô nức, ca nô ; lên – nên : lên lớp, lên đường, lớn lên ; nên người, nên chăng, làm nên
c. lan – lang : lan toả, hoa lan, lan man ; khoai lang, hành lang, lang thang ; dân – dâng : nhân dân, nông dân, công dân ; dâng trào, kính dâng, hiến dâng
d. làn – làng : làn nước, làn đường, làn sóng ; làng quê, làng mạc, xóm làng ; man – mang : dã man, man dại, khai man ; mang xách, mang cá, hổ mang
2.a. Các từ láy âm đầu “n” : no nê, nắng nôi, nóng nảy, nũng nịu, nồng nàn,..
b. Các từ láy vần có âm cuối “n” : lan man, kìn kìn, lon ton, lấn bấn,…