Giải bài tập thực hành tuần 8 chính tả (1).

1.

a) - Trái nghĩa với mỏng: dày

- Người đã cao tuổi: già

- Đồ dùng đóng bằng gỗ, trải chiếu hoặc đệm để nằm ngủ: giường

- Vật dùng để ngăn, chắn, bao quanh không cho ai đi qua: rào

- Vật có lưỡi sắc, có chuôi cầm, dùng để cắt hoặc thái: dao

- Kêu to lên với niềm vui sướng: reo 

b) - Thả tuột khỏi tay: buông

- Len vào, chui lọt từ bàn tay bên này sang bên kia: luồn

- Đến chậm so với quy định: muộn

- Thú rừng nói chung: muông thú

2. a) Sinh ra từ vải, từ da

Có mũi, có gót lọt vừa bàn chân

    Đi đâu cũng đủ hai thân

Thân bước nhịp trước, thân liền nhịp sau.

Đáp án: đôi giày.

b)     Thân nhỏ bé dáng thật xinh

  Vở bạn dây mực thì mình giúp cho.

Đáp án: cục tẩy.

     Lúc được cõng, lúc thì đeo

     Lúc thì xách, lúc lại đèo trước sau.

Đáp án: cái cặp.