Giải bài tập thực hành tuần 6 chính tả.
1.a. Các từ chứa tiếng ươ, ưa : vựa, cửa, trườn, giữa, tưởng
b.
Tiếng | Vần | ||
Âm đệm | Âm chính | Âm cuối | |
vựa |
| ưa |
|
cửa |
| ưa |
|
trườn |
| ươ | n |
giữa |
| ưa |
|
tưởng |
| ươ | ng |
c. Các chữ cái được đánh dấu thanh : ư, ư, ơ, ư,
2. Điền các tiếng theo thứ tự : chưa, mười, cười, trước, ngựa
3. Các chữ được viết lại:
a. hướng, đường, vượng, ngưỡng ;
b. vựa, vừa, lứa, cửa